Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Giao tiếp chủ đề gia đình bằng tiếng Hoa
Mẫu hội thoại giao tiếng Hoa khi hỏi về gia đình bên cạnh đó cũng có hai bài hội thoại, mẫu câu... -
Cách dùng 等 trong tiếng Trung
等 ... (的时候): Đợi cho đến khi, kết cấu "等 ... 的时候" làm trạng ngữ trong câu. Tiếp theo sau... -
Cấu trúc 眼看 và 一下子 trong tiếng Trung
Hai cấu trúc đều biểu thị hoặc hành động nào đó phát sinh rất nhanh, hoàn thành trong một thời gian... -
Bổ ngữ chỉ số lượng trong tiếng Trung
数量补语: Nếu muốn biểu thị mức độ chênh lệch cụ thể giữa hai sự vật thì thêm số lượng... -
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa về sở thích
Bài hội thoại nói về sở thích của hai người bạn với nhau, hội thoại ngắn gọn, thường dùng trong... -
Cách dùng 影响 trong tiếng Trung
影响 Danh từ có tác dụng đối với người hoặc sự việc, còn động từ có tác dụng đối với tư... -
Cấu trúc 再说 trong tiếng Trung
Cấu trúc 再说 trong tiếng Trung biểu thị ý nói rõ hơn lý do hoặc bổ sung thêm lý do mới, có ý nghĩa... -
Cách dùng 以上 trong tiếng Trung
以上 dùng để chỉ số lượng nhiều hơn so với con số, chỉ vị trí cao hơn vị trí địa trí, chỉ... -
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa về chủ đề gửi đồ
Dưới đây là cuộc nói chuyện giữa nhân viên bán hàng và khách hàng về dịch vụ gửi đồ, mẫu hội... -
Cách dùng 答应 trong tiếng Trung
答应: Trả lời, đáp ứng, đồng ý. 应答别人的呼叫: Trả lời, đáp lời gọi của người khác.... -
Cấu trúc 反正 trong tiếng Trung
Cấu trúc 反正 biểu thị điều kiện tuy không giống nhau hoặc phát sinh biến đổi, nhưng tình huống... -
Cách dùng 甚至 trong tiếng Trung
甚至 là phó từ biểu thị sự nhấn mạnh một trình độ rất cao đã đạt được, là liên từ nói... -
Giao tiếp chủ đề cuộc hẹn bằng tiếng Hoa
Mẫu giao tiếp tiếng Hoa khi hẹn với bạn bè bên cạnh đó cũng có hai bài hội thoại, mẫu câu thường... -
Cách dùng 直到 trong tiếng Trung
直到 (Zhídào) là từ ngữ chỉ thời gian, biểu thị "mãi đến lúc".Trong câu có "直到" phía sau thường... -
Động từ 开 làm bổ ngữ
Bổ ngữ là thành phần phụ đứng trước hoặc sau động từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho động... -
Cách dùng 搞 trong tiếng Trung
搞 thường dùng trong khẩu ngữ, chỉ một động tác khó diễn tả hoặc không cần diễn tả. Mang nghĩa... -
Hội thoại ở bệnh viện bằng tiếng Trung
Dưới đây là hai bài hội thoại phổ biến nhất khi bạn tới bệnh viện, mẫu hội thoại đơn giản... -
Cách sử dụng 所 trong tiếng Trung
所 là trợ từ đặt trước nhóm động từ cập vật + 的 và cùng với chủ thể của động từ cập...
Related news
- Cấu trúc 随着 và 来着 trong tiếng Trung (07/03)
- Thành ngữ 吃力不讨好 trong tiếng Trung (07/03)
- Học tiếng Trung lấy bằng ở đâu? (07/03)
- HSK Chứng chỉ tiếng Trung (07/03)
- Thi chứng chỉ HSK ở đâu? (07/03)
- Lịch thi HSK 2022 hcm (07/03)
- Đăng ký thi HSK 2022 tphcm (07/03)
- Mẫu đăng ký thi HSK 2022 (07/03)
- Những điều cần biết về HSK (07/03)
- Thi HSK bao lâu có kết quả? (07/03)