Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Cấu trúc ngữ pháp と言っていました
と言っていました mang nghĩa "cho rằng/ nói rằng". Diễn đạt lời nói của một ai đó đến... -
Ngữ pháp と伝えていただけませんか trong tiếng Nhật
と伝えていただけませんか mang nghĩa "có thể nói lại". Đây là mẫu câu dùng khi muốn nhờ... -
ここ, そこ, あそこ trong tiếng Nhật
ここ, そこ, あそこ, こちら, そちら, あちら đều là các đại từ chỉ vị trí mà người nói đang... -
Cách dùng trợ từ は
Trợ từ は được dùng để nêu rõ rằng danh từ được biểu thị là chủ đề của câu văn. では/... -
Động từ thể て ください
Mẫu câu này được dùng khi người nói muốn nhờ vả, sai khiến hoặc khuyên nhủ người nghe. Khi nói... -
Ngữ pháp tiếng nhật 予定です
Mẫu câu dùng để diễn tả một dự định, lịch trình hay kế hoạch đã được quyết định, không... -
Cấu trúc ngữ pháp は...にV-てあります
Cấu trúc này được dùng để biểu thị nơi tồn tại của đồ vật và nhấn mạnh vào chủ thể.... -
Ngữ pháp tiếng Nhật ~たらいいですか
~たらいいですか là mẫu câu dùng khi người nói muốn nghe lời khuyên bảo hoặc hướng dẫn mình... -
Cấu trúc と~ と~ どちら~ か
Mẫu câu này dùng để hỏi người nghe về sự lựa chọn giữa N1 và N2. Trong câu hỏi về sự so sánh... -
Ngữ pháp から~まで
から~まで có nghĩa là: Từ...đến. Dùng để diễn tả thời điểm bắt đầu và kết... -
Đáp án luyện trắc nghiệm Hán tự
Tham khảo đáp án luyện trắc nghiệm Hán tự. Các bạn hãy đối chiếu kết quả bài làm của mình vừa... -
Ngữ pháp ~つもりです trong tiếng Nhật
Mẫu câu này dùng để diễn đạt một hành động sẽ làm hay một dự định nhưng chưa chắc chắn... -
Phân biệt あげます, くれます và もらいます
あげます, くれます và もらいます mang ý nghĩa là "cho/ tặng", "được cho/ được tặng" hay "nhận"... -
Nghĩa của từ せいかく
せいかく trong tiếng Nhật có nghĩa là tâm trạng, trạng thái, tính cách, tâm tính, tính nết. Dùng để... -
うわさ trong tiếng Nhật
うわさ trong tiếng Nhật có nghĩa lời đồn đại, tin đồn, bàn tán. Dùng để thuật lại nội dung... -
Mẫu câu がいちばん...です
Mẫu câu này dùng để đưa ra lựa chọn một đối tượng nào đó (vật, địa điểm, người, thời... -
禁煙 là gì trong tiếng Nhật
Danh từ 禁煙 trong tiếng Nhật có nghĩa cấm hút thuốc. Từ này thường xuất hiện ở các nhà hàng,... -
Nghĩa của từ 外来語
Danh từ 外来語 mang nghĩa từ ngoại lai, từ vay mượn, là những từ ngữ nước ngoài mà Nhật Bản...
Related news
- Nghĩa của từ 梅雨 trong tiếng Nhật (08/03)
- Tính từ 恥ずかしい (08/03)
- Từ vựng 12 con giáp trong tiếng Nhật (08/03)
- 定休日 trong tiếng Nhật (08/03)
- Từ vựng tiếng Nhật về rau, củ, quả (phần 2) (08/03)
- Các từ vựng liên quan đến 登山 (08/03)
- 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Nhật (08/03)
- Những câu tỏ tình lãng mạng trong tiếng Nhật (08/03)
- Từ vựng về việc đi lễ chùa ngày đầu năm của Nhật Bản (08/03)
- Một số từ vựng liên quan đến não bộ (08/03)