Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Từ vựng liên quan đến việc đi tàu ở Nhật
Tàu điện là phương tiện đặc trưng ở Nhật với quy mô vô cùng lớn. Để tránh nhầm tàu hãy cùng... -
Từ vựng ghép với chữ 心
Từ kanji 心 âm hán là tâm, mang nghĩa tâm lí, nội tâm. Diễn đạt về trạng thái cảm xúc của con... -
Từ ghép đi kèm với 気
Từ kanji 気 âm hán là khí, mang nghĩa liên quan đến tinh thần của con người. Khi ghép với các từ khác... -
Các câu giao tiếp ngắn tiếng Nhật
Các câu giao tiếp ngắn mà Ngoại ngữ Sài Gòn Vina giới thiệu với các bạn sau đây sẽ giúp các bạn... -
Những câu nói bày tỏ sự tức giận trong tiếng Nhật
Trong công việc không thể tránh khỏi những lúc làm sai và làm sếp tức giận. Hãy học những câu nói... -
Cách đếm số người trong tiếng Nhật
Các bạn đã đếm số người đúng chưa? Học bài cách đếm số người trong tiếng Nhật để đếm... -
Từ vựng tiếng Nhật về thiên tai
Nhật Bản là một đất nước thường xuyên hứng chịu nhiều thiên tai. Học từ vựng tiếng Nhật về... -
Từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin trong tiếng Nhật
Các bạn đang học Khóa học tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin tại Sài Gòn Vina? Hãy cùng ôn... -
Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng gia đình (phần 2)
Bạn dự định du học Nhật? Bạn chưa biết tên gọi các vật dụng gia đình? Bài viết này sẽ tổng... -
Từ vựng đồ dùng trong phòng ngủ tiếng Nhật
Đồ dùng trong phòng ngủ là những thứ rất quen thuộc mà chúng ta nhìn thấy hằng này. Hãy học cách... -
Những từ tiếng Nhật hay
Trong tiếng Nhật có những từ đặc trưng chỉ những sự vật, sự việc cụ thể mà không phải ở... -
Từ vựng tiếng Nhật về trái cây (phần 2)
Bạn đang làm trong nhà hàng Nhật và muốn biết tên gọi một số trái cây? Bài viết này sẽ giúp bạn... -
Từ vựng liên quan đến chữ 感
Từ kanji 感 âm hán tự là cảm, mang nghĩa cảm giác, cảm xúc, tình cảm. Diễn tả trạng thái tinh... -
Từ vựng bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật
Ngoại ngữ Sài Gòn Vina xin giới thiệu đến các bạn từ vựng bộ phận cơ thể người trong tiếng... -
Tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật (phần 2)
Bài viết dưới đây giới thiệu một số tính từ trái nghĩa thường gặp trong tiếng Nhật. Ví dụ:... -
Từ vựng bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật (Phần 2)
Ngoại ngữ Sài Gòn Vina xin giới thiệu đến các bạn từ vựng bộ phận cơ thể người trong tiếng... -
Một số bệnh về mắt bằng tiếng Nhật
Trong xã hội công nghệ hiện đại phát triển thì ngày càng nhiều người mắc bệnh về mắt. Sau đây... -
Phân biệt Made và Madeni
Cả 2 cấu trúc khi dịch ra đều có nghĩa là đến, nhưng việc sử dụng made và madeni trong văn viết và...
Related news
- Từ vựng tiếng Nhật về các loại thuốc (08/03)
- Những từ không được nói tại Nhật Bản (08/03)
- Cosplay - Nét văn hóa độc đáo của người Nhật (08/03)
- Tháng 5 - Mùa Tết thiếu nhi ở Nhật Bản (08/03)
- Mẫu câu tiếng Nhật khi mua sắm trong siêu thị (08/03)
- Sự tích 12 con giáp bằng tiếng Nhật (08/03)
- Thiên hạ ngũ kiếm của Nhật Bản (08/03)
- Sốc văn hóa Nhật Bản và hướng giải quyết (08/03)
- Trái cây Nhật Bản (08/03)
- Thành ngữ trong văn nói tiếng Nhật (08/03)