Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Danh từ chỉ địa điểm và phương tiện giao thông
Tổng hợp cách danh từ chỉ địa điểm và phương tiện giao thông trong tiếng Nhật, mẫu câu cơ bản... -
Cách nói thời gian trong tiếng Nhật
Danh từ về thời gian ghép với trợ từ に được hiểu như là thời điểm của một hành động xảy... -
Cách dùng どうして
Từ nghi vấn どうして được dùng để hỏi lí do vì sao, thế nào, như thế nào, ra sao và khi trả lời... -
Mẫu câu nghi vấn なにを しますか trong tiếng Nhật
Mẫu câu nghi vấn なにを しますか sử dụng để hỏi ai đó làm gì. Đây là mẫu câu rất phổ biến... -
A trong tiếng Nhật nói như thế nào
Khi muốn hỏi từ A, câu A, nói như thế nào bằng một ngôn ngữ. Việc A làm như thế nào, ta dùng cấu... -
Cách dùng よく, だいたい, たくさん, すこし, あまり, ぜんぜん
よく, だいたい, たくさん, すこし, あまり, ぜんぜん là những phó từ được đặt ở trước... -
Mẫu câu ましょうか
~ましょうか dùng để đưa ra lời đề nghị giúp đỡ ai đó. Mẫu câu này dùng khi người nói muốn... -
Thể nguyên dạng こと です trong tiếng Nhật
Thể nguyên dạng こと ですtrong tiếng Nhật, Minna no Nihongo là biểu thị thái độ lịch sự, khả năng... -
Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました], động từ... -
Thể nguyên dạng động từ trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
Thể nguyên dạng động từ trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo là thể cơ bản của động từ, và còn... -
Danh từ chỉ người に あげます trong tiếng Nhật
Danh từ chỉ người に もらいます。được hiểu là nhận, tiếp nhận thứ gì từ một người khác,... -
Ngữ pháp tiếng Nhật, cách dùng が, どれ
が là trợ từ kết nối hai sự việc đối lập nhau. どれ được dùng khi người nói muốn yêu cầu... -
Thời quá khứ của danh từ và tính từ đuôi な
Cách chia thì quá khứ của danh từ và tính từ đuôi な ở dạng khẳng định, phủ định, cách dùng,... -
Ngữ pháp ~てもいいです
Mẫu ngữ pháp ~てもいいです dùng để xin phép ai đó làm việc gì với thái độ tôn trọng, lịch... -
Danh từ (tân ngữ) は trong tiếng Nhật
Danh từ (tân ngữ) は trong tiếng Nhật là những từ dùng để diễn tả hành động, nhưng chúng cũng có... -
Danh từ 1 (vật/ người/ địa điểm) の danh từ 2 (vị trí)
Cấu trúc danh từ 1 (vật/ người/ địa điểm) の danh từ 2 (vị trí) dùng để xác định vị trí đồ... -
Thể thông thường ~と 言います。
Khi muốn truyền đạt lại lời nói của một người cho một người khác ta dùng mẫu câu A(danh từ tên... -
Thể động từ ない なくてもいいです trong tiếng Nhật
Thể động từ ない なくてもいいです trong tiếng Nhật nghĩa là không cần làm, không phải làm,...
Related news
- Hội thoại dùng kiểu thông thường (08/03)
- Động từ thể ない、ないと trong tiếng Nhật (08/03)
- A + なります (trở thành, trở nên A) (08/03)
- Thể ない của động từ trong tiếng Nhật (08/03)
- Danh từ +で~. Tính từ đuôi な (bỏ な) + で~ trong tiếng Nhật (08/03)
- Danh từ でも động từ (08/03)
- Động từ 1 thể てから、động từ 2 trong tiếng Nhật (08/03)
- Danh từ 1 は danh từ 2 が tính từ trong tiếng Nhật (08/03)
- どの danh từ trong tiếng Nhật (08/03)
- Danh từ (thời gian) までに động từ trong tiếng Nhật (08/03)