Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Cử chỉ, thói quen khi đi đường thời Edo
Vào thời kỳ Edo của Nhật Bản có những thói quen như: kasa kashige, shichi san aruki, akatsu ayamari,… Vậy... -
Furin - Chuông gió Nhật Bản
風鈴(furin) đã trở thành hình ảnh tượng trưng cho mùa hè ở Nhật Bản. Trong mỗi nhà dân Nhật Bản... -
Tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng bằng tiếng Nhật
Tính từ tiếng Nhật chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong cuộc sống: 嬉しい , 寂しい, 羨ましい. -
Từ vựng tiếng Nhật chủ để biển cả
Từ vựng tiếng Nhật về chủ để biển cả giúp bạn mở rộng vốn từ hay đơn giản là sử dụng khi... -
Mẫu câu giao tiếp và sinh hoạt bằng tiếng Nhật
Tổng hợp những câu giao tiếp thông dụng bằng tiếng Nhật. Hãy xem người Nhật chào hỏi, chào tạm... -
Câu điều kiện たら trong tiếng Nhật
~たら là mẫu câu thuộc thể điều kiện (条件形:じょうけんけい). Mẫu câu này diễn đạt với... -
Ngữ pháp 予定です trong tiếng Nhật
予定 (よてい) có nghĩa là “dự định”. Mẫu câu này dùng để diễn tả một việc mà người nói... -
Cấu trúc ngữ pháp ところ trong tiếng Nhật
ところ có nghĩa là “thời điểm”. Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh hành động đi kèm có vị trí... -
Mẫu ngữ pháp ~に違いない
~に違いない đây là cách nói biểu hiện sự khẳng định của người nói về một sự việc cho... -
Cấu trúc ngữ pháp おかげで trong tiếng Nhật
おかげで có nghĩa "nhờ vào..." nên có kết quả tốt. Mẫu câu dùng để diễn tả sự biết ơn vì... -
Cách sử dụng こそ trong tiếng Nhật
こそ có nghĩa “chính là”. Thường đi sau danh từ chỉ sự vật, sự việc nào đó, nhằm nhấn mạnh... -
Ngữ pháp tiếng Nhật うちに
うちに có nghĩa trong lúc, trong khi. Dùng trong trường hợp thực hiện một hành động nào đó trong... -
Ngữ pháp 場合は trong tiếng Nhật
場合 có nghĩa “trường hợp”. Diễn đạt ý nghĩa có chuyện gì đó xảy ra, thì hành động tiếp theo... -
Cách sử dụng が và けど trong tiếng Nhật
が, けど có nghĩa "mặc dù... nhưng". Dùng để nối hai vế câu có ý nghĩa trái ngược, tương phản... -
Phân biệt だけ, しか trong tiếng Nhật
だけ và しか đều mang nghĩa là "chỉ" dùng để diễn đạt ý giới hạn trong điều được đề cập.... -
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật ば~ほど
ば~ほど có nghĩa "càng...càng". Đây là cách nói lặp đi lặp lại một từ, biểu thị ý nghĩa một... -
Ngữ pháp ばよかった trong tiếng Nhật
ばよかった có nghĩa "giá mà...thì tốt rồi". Dùng để diễn tả sự tiếc nuối khi một sự việc đã... -
Cấu trúc ngữ pháp ば~のに
ば ~ のに có nghĩa là "thế mà/ giá mà". Dùng thể hiện sự tiếc nuối về sự việc đã xảy ra...
Related news
- Ngữ pháp ばかり trong tiếng Nhật (08/03)
- Mẫu ngữ pháp ばかりか~も (08/03)
- Cấu trúc ngữ pháp ないでください (08/03)
- Mẫu ngữ pháp とおりに (08/03)
- Cấu trúc ngữ pháp ふりをする (08/03)
- Mẫu ngữ pháp どんなに~ても (08/03)
- Ngữ pháp に加えて trong tiếng Nhật (08/03)
- Mẫu ngữ pháp ことはない trong tiếng Nhật (08/03)
- Ngữ pháp ことにする trong tiếng Nhật (08/03)
- Cấu trúc ngữ pháp 代わりに (08/03)