Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Ngữ pháp ばかり trong tiếng Nhật
ばかり mang nghĩa "toàn/ chỉ/ lúc nào cũng". Sử dụng cho những trường hợp mà người nói có suy nghĩ... -
Mẫu ngữ pháp ばかりか~も
ばかりか~も có nghĩa "không chỉ có...mà còn". Dùng để khi thể hiện sự việc, sự vật có thêm... -
Cấu trúc ngữ pháp ないでください
Mẫu ngữ pháp ないでください dùng để diễn đạt một yêu cầu hay mệnh lệnh mang tính phủ định... -
Mẫu ngữ pháp とおりに
とおりに diễn tả sự việc dựa theo một hành động, lời nói hay một nội dụng nào đó có sẵn.... -
Cấu trúc ngữ pháp ふりをする
ふりをする mang nghĩa "Giả vờ làm gì/ tỏ ra như thể là". Diễn tả mặc dù thực tế không phải như... -
Mẫu ngữ pháp どんなに~ても
どんなに~ても có nghĩa "cho dù có như thế nào". Dùng khi muốn cường điệu hóa sự việc, nhấn... -
Ngữ pháp に加えて trong tiếng Nhật
に加えて được sử dụng để chỉ một sự việc nếu chỉ một mình nó thì chưa sao, thế nhưng lại... -
Mẫu ngữ pháp ことはない trong tiếng Nhật
ことはない dùng trong trường hợp muốn nói với đối phương không nhất thiết phải thực hiện một... -
Ngữ pháp ことにする trong tiếng Nhật
ことにする được dùng khi thể hiện ý chủ động của chủ thể trong việc thực hiện hành động là... -
Cấu trúc ngữ pháp 代わりに
代わりに có nghĩa "thay vì". Dùng để diễn tả tuy có những điều tốt nhưng bù lại cũng có những... -
Ngữ pháp tiếng Nhật ごらん
ごらん mang nghĩa "hãy làm". Dùng để đưa ra yêu cầu, đề nghị đối với người ít tuổi, cấp... -
Ngữ pháp ことは~が trong tiếng Nhật
ことは~が dùng trong trường hợp muốn giải thích, bày tỏ sự thật thấp hơn, không đến mức độ... -
Ngữ pháp tiếng Nhật ますように
Ngữ pháp ますように có nghĩa "mong sao". Được dùng để thể hiện nguyện vọng thiết tha của người... -
Cấu trúc ngữ pháp まったく~ない
まったく~ない thường được dùng khi khẳng định sự vật, sự việc hoàn toàn không có, không thể... -
Ngữ pháp めったにない
めったにない thường được dùng trong trường hợp số lượng của sự vật, sự việc rất ít, hầu... -
Ngữ pháp ものだ trong tiếng Nhật
ものだ thường dùng để nhắc đến những việc trong quá khứ. Thường là thói quen, những hành động... -
Ngữ pháp もし~たなら trong tiếng Nhật
もし~たなら Dùng khi muốn đưa ra giả thuyết về một sự việc không có thật và hệ quả của sự... -
Từ N3 lên N2 mất bao lâu?
Nhiều học viên theo học tiếng Nhật và muốn lấy bằng N2, vậy học từ N3 lên N2 mất bao lâu, dưới...
Related news
- Cấu trúc ngữ pháp んだって (08/03)
- Mẫu ngữ pháp ないことはない (08/03)
- Ngữ pháp tiếng Nhật なぜなら (08/03)
- Ngữ pháp に代わって trong tiếng Nhật (08/03)
- Cấu trúc ngữ pháp において (08/03)
- Cấu trúc ngữ pháp にとって (08/03)
- Ngữ pháp にしても trong tiếng Nhật (08/03)
- Ngữ pháp にしては trong tiếng Nhật (08/03)
- Luyện trắc nghiệm Hán tự (08/03)
- Cách dùng phó từ ぜひ (08/03)