Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik
Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik cho người mới bắt đầu, phương pháp học tiếng Hàn luyện...-
Xử lý rác thải sinh hoạt ở Hàn Quốc
Xử lý rác thải sinh hoạt là điều tưởng như dễ dàng nhưng đối với Hàn Quốc nếu làm sai sẽ bị... -
Nhận đăng ký thi TOPIK tiếng Hàn - Kỳ thi tháng 7 năm 2022
Ngoại ngữ SGV nhận đăng ký dự thi TOPIK tiếng Hàn - Kỳ thi tháng 7 năm 2022, chiêu sinh lớp ôn luyện... -
Phân biệt ngữ pháp 아/어서 và (으)니까
Ngữ pháp 아/어서 và (으)니까 đều cùng diễn tả nguyên nhân kết quả. Cùng Ngoại ngữ SGV phân biệt... -
Ngữ pháp V-고싶다
Cùng Ngoại ngữ SGV tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp 고싶다. Đây là ngữ pháp sử dụng để diễn tả mong... -
Từ vựng chỉ địa điểm trong tiếng Hàn
Tổng hợp những từ vựng chỉ địa điểm quen thuộc 학교: trường học, 식당: nhà hàng, 병원: bệnh... -
Ngữ pháp chỉ lí do 거든(요) trong tiếng Hàn
거든(요) chỉ lý do hay giải thích sự việc nào đó, 거든 được dùng với nghĩa điều kiện giả... -
Ngữ pháp 는/ (으)ㄴ/ (으)ㄹ 것 같다
Ngữ pháp 는/(으)ㄴ/(으)ㄹ 것 같다 thể hiện sự phỏng đoán trong tiếng Hàn. Dưới đây là cách dùng... -
Ngữ pháp 그랬더니 trong tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn 그랬더니 thể hiện người nói nhớ rồi nói lại hành động trong quá khứ và... -
Từ vựng những loại bệnh trong tiếng Hàn
Cùng Ngoại ngữ SGV học những từ vựng tên các loại bệnh bằng tiếng Hàn 치통: đau răng, 수두:... -
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Trường học
Các từ vựng thông dụng về chủ đề Trường học trong tiếng Hàn 대학교: trường đại học,... -
Từ vựng tiếng Hàn các động tác cơ thể
Cùng ngoại ngữ SGV học từ vựng các động tác cơ thể bằng tiếng Hàn 고개를끄덕이다: gật đầu,... -
Ngữ pháp 거나 trong tiếng Hàn
거나 là ngữ pháp: "hoặc, hay" có ý nghĩa diễn tả song song hai hành động, trạng thái trở lên. -
Ngữ pháp N에서 N까지, N부터 N까지 trong tiếng Hàn
Ngữ pháp N에서 N까지, N부터 N까지 diễn tả phạm vi thời gian hoặc phạm vi địa điểm của hành... -
Ngữ pháp V/A + (으)면 / N + (이)라면
Ngữ pháp tiếng Hàn V/A + (으)면 / N +(이) 라면 là vĩ tố liên kết 2 câu. Câu trước là điều kiện,... -
Ngữ pháp 을/ㄹ 뿐만 아니라
Ngữ pháp 을/ㄹ 뿐만 아니라 đi với động tính từ để chỉ nhiều đặt điểm, tính chất, hành... -
Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn phổ biến
Từ vựng những món ăn phổ biến của người Hàn 김밥: cơm cuộn rong biển, 삼계탕: gà hầm sâm,... -
Vì sao người Hàn Quốc thích ăn thịt nướng
Khi nhắc đến ẩm thực Hàn thì thịt nướng là một món ăn không quá xa lạ. Vì nó thường xuyên xuất... -
Đuôi câu (으)ㄹ 거예요
Đuôi câu (으)ㄹ 거예요 được sử dụng nhiều trong tiếng Hàn, đuôi câu này biểu hiện sự dự...
Related news
- Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà ở (07/03)
- Ngữ pháp V- (으)ㄹ 수 있다/없다 (07/03)
- Ngữ pháp V + (으)ㄴ 적이 있다/없다 (07/03)
- Từ vựng tiếng Hàn chủ đề sinh hoạt hằng ngày (07/03)
- Từ vựng về mùi vị trong tiếng Hàn (07/03)
- Ngữ pháp (으)ㄹ까요? (07/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn (07/03)
- Ngữ pháp V (으)세요 (07/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu và thời tiết (07/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về các loại đồ uống (07/03)