Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Phân biệt các loại hình câu đơn trong tiếng Hoa
Các loại hình câu đơn được xét về tác dụng và ngữ khí thì câu đơn có các loại hình sau: câu... -
Sự biến đổi thanh điệu cũa ‘不’ và “一” trong tiếng Hoa
Những cách đọc "不" và “一” khi có sự biến đổi thanh điệu, đọc bài viết và những ví dụ... -
Cách sử dụng 也 trong tiếng Trung
Phụ từ biểu thị ý khẳng định sự giống nhau về hiện tượng, trạng thái, hoạt động, tính chất... -
Cách sử dụng 语气词 (từ ngữ khí)
语气词 (từ ngữ khí) là từ phụ vào cuối câu hoặc giữa câu để biểu thị ngữ khí của lời nói,... -
Câu kiêm ngữ trong tiếng Hoa
Câu kiêm ngữ là loại câu mà tân ngữ cũng là chủ ngữ của phần câu sau trong một câu có từ hai hành... -
Ngữ kiêm ngữ trong tiếng Trung
Ngữ kiêm ngữ là ngữ có một ngữ ngữ động tân và một ngữ chủ vị lồng vào nhau, tân ngữ của... -
Cách dùng giới từ 被
被 chủ yếu kết hợp với từ ngữ mang tính danh từ tạo thành ngữ giới từ dùng trước động từ vi... -
Cách sử dụng 用得着 trong tiếng Hoa
Cách sử dụng 用得着 trong tiếng Hoa là lấy làm phương tiện để phục vụ nhu cầu, mục đích nào... -
Cách sử dụng 助词 (trợ từ)
Trợ từ là loại từ dùng trước hoặc sau từ, ngữ, hoặc câu để biểu thị một số ý nghĩa phụ... -
Ngữ phúc chỉ trong tiếng Trung
Trong ngữ này, từ và từ kết hợp với nhau, nói rõ lẫn nhau, chú thích lẫn nhau, từ các phương diện... -
Ngữ chủ vị trong tiếng Trung
Ngữ chủ vị giúp hình thành một câu hoàn chỉnh, bộ phận phía trước chủ vị là đối tượng trần... -
Cách dùng liên từ 及,以及
Liên từ 及,以及 mang sắc thái văn ngôn, thường dùng trong sách vở, chỉ có tác dụng kết nối,... -
Câu vị ngữ chủ vị & bổ ngữ kết quả trong tiếng Hoa
Câu vị ngữ chủ vị & bổ ngữ kết quả trong tiếng Hoa ta dùng chủ ngữ của câu để miêu tả một... -
Cách sử dụng 由于 trong tiếng Hoa
Cấu trúc 由于 trong tiếng Trung biểu thị nguyên nhân của sự việc hay hành động nào đó. Có nghĩa là... -
Ngữ vị bổ trong tiếng Trung
Bộ phận phía trước ngữ vị bổ biểu thị động tác hoặc tính chất, trạng thái, bộ phận phía sau... -
Cách sử dụng 大官腔 và 打官司
大官腔 là một sự từ chối trá hình để đối phó với những người yêu cầu bạn làm mọi việc... -
Vị ngữ danh từ trong tiếng Hoa (tt)
Là câu có vị ngữ là danh từ. Với cấu trúc chủ ngữ + vị ngữ, trong đó thành phần chủ yếu của... -
Vị ngữ danh từ trong tiếng Hoa
Là câu có vị ngữ là danh từ. Vị ngữ này mô tả thời gian, thời tiết, tịch quán, tuổi tác, số...
Related news
- Cách dùng một số trợ từ 的,地,得 (03/03)
- Cách sử dụng 到家 trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách dùng giới từ 来,把 (03/03)
- Cách sử dụng 本 trong tiếng Trung (03/03)
- Vị ngữ tính từ trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách dùng trợ từ 所 trong tiếng Trung (03/03)
- Vị ngữ động từ trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách sử dụng 无心 trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách dùng 则 trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách sử dụng 连, 带 trong tiếng Trung (03/03)