Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Cách dùng 恍然大悟 trong tiếng Hoa
Cách dùng 恍然大悟 trong tiếng Hoa là một tổng hợp giữa cái biết về mối đe dọa trong hiện hữu... -
Câu bị động dùng giới từ 被 trong tiếng Hoa
Câu bị động dẫn ra tác nhân của hành động, tác nhân thực thi hành động, mang hàm ý không hài lòng... -
Bổ ngữ chỉ khả năng xảy ra của hành động trong tiếng Hoa
Bổ ngữ chỉ khả năng trong tiếng Hoa được hiểu là bổ sung và làm rõ nghĩa cho khả năng xảy ra... -
Cách sử dụng 拥有 trong tiếng Hoa
拥有 nghĩa là có số lượng lớn, thường dùng để mô tả các loại danh từ về đất đai, tài nguyên,... -
Cách sử dụng 何等 trong tiếng Hoa
何等 nghĩa là biết bao, xiết bao, không thể nào dùng lời nói, hành động, mô tả để nói lên được... -
Cách dùng 可能 trong tiếng Hoa
Cách dùng 可能 trong tiếng Hoa biểu thị ý khẳng định một cách không dứt khoát về khả năng khách... -
Cách dùng 关于 trong tiếng Hoa
Cách dùng 关于 trong tiếng Hoa biểu thị sự vật mà nó đề cập đến, làm trạng ngữ thường đứng... -
Cách sử dụng 据说 trong tiếng Hoa
Cách sử dụng 据说 trong tiếng Hoa người nói thực hiện nhiều hành vi lời nói khác nhau, ví dụ, thông... -
Từ vựng về kiến trúc chùa 佛教 trong Phật giáo
Kiến trúc chùa trong Phật giáo là một quần thể kiến trúc gồm những ngôi nhà sắp xếp cạnh nhau... -
Cách sử dụng 是~ 的 trong tiếng Hoa
Trong tiếng Hoa, 是~ 的 mang nghĩa đúng là~, chính là~ dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm,... -
Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ Tết
Tết là dịp để mọi người hội tụ, sum họp gia đình cúng gia tiên, dâng lễ thánh thần, ăn uống và... -
Từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề pháp bảo trong chùa
Pháp bảo trong chùa trong Phật giáo là tên gọi chung của các đồ vật được sử dụng hằng ngày ở... -
Cách sử dụng 要 ~ 了 trong tiếng Hoa
Kiểu câu 要 ~ 了 trong tiếng Hoa dùng để biểu thị một hành động sắp xảy ra ở tương lai gần, tham... -
Cách sử dụng 按时 trong tiếng Hoa
Cách sử dụng 按时 trong tiếng Hoa là đặc điểm mô tả việc hoàn thành một nhiệm vụ được yêu... -
Câu hỏi lựa chọn 选择 疑问句 trong tiếng Hoa
Câu hỏi lựa chọn 选择 疑问句 trong tiếng Hoa là dạng câu hỏi có sẵn hai đáp án, kết quả cho phép... -
Từ vựng tiếng Hoa về phật giáo chủ đề nghi thức lễ Phật
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hoa nói về các nghi thức lễ Phật trong Phật giáo (bái Phật, niệm... -
Bổ ngữ chỉ phương hướng trong tiếng Hoa
Trong tiếng Hoa, phía sau động từ có sử dụng một số bổ ngữ có nhiệm vụ nói rõ phương hướng... -
Sự tạo thành định ngữ tiếng Hoa
Sự tạo thành định ngữ tiếng Hoa các loại thực từ đều có thể làm định ngữ. Tính từ và số...
Related news
- Từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề đồ vật trong tiền đường (03/03)
- Trạng ngữ trong tiếng Hoa (03/03)
- Từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề kinh điển Phật giáo (03/03)
- Từ vựng tiếng Hoa về động vật chủ đề động vật trên cạn (03/03)
- Bổ ngữ chỉ kết quả trong tiếng Hoa (03/03)
- Định ngữ trong tiếng Hoa (03/03)
- Tên các loài chim trong tiếng Hoa chủ đề phân loại (03/03)
- Động từ năng nguyện 会 trong tiếng Hoa (03/03)
- Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề phong tục ngày lễ (03/03)
- Tác dụng của trạng ngữ trong tiếng Hoa (03/03)