Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề đồ vật trong tiền đường
Tiền đường là lớp kiến trúc đầu tiên của ngôi chùa hay còn gọi nhà bái đường. Giữa bái... -
Trạng ngữ trong tiếng Hoa
Trạng ngữ trong tiếng Hoa là thành phần phụ của câu, xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục... -
Từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề kinh điển Phật giáo
Kinh điển Phật giáo là các bài giảng của Phật và có số lượng rất lớn. Kinh văn Phật giáo truyền... -
Từ vựng tiếng Hoa về động vật chủ đề động vật trên cạn
Động vật sống trên cạn là các loài động vật sống chủ yếu hoặc hoàn toàn trên mặt đất như... -
Bổ ngữ chỉ kết quả trong tiếng Hoa
Trong tiếng Hoa, bổ ngữ chỉ kết quả đứng trước động từ như: tới, đến nhằm nhấn mạnh hành... -
Định ngữ trong tiếng Hoa
Định ngữ trong tiếng Hoa là thành phần phụ trong câu tiếng Việt. Nó giữ nhiệm vụ bổ nghĩa cho danh... -
Tên các loài chim trong tiếng Hoa chủ đề phân loại
Chim là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ... -
Động từ năng nguyện 会 trong tiếng Hoa
Động từ năng nguyện biểu thị khả năng của một người về một hành động thông qua việc học... -
Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề phong tục ngày lễ
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hoa chỉ các công việc hay phong tục cần phải làm trong các ngày lễ... -
Tác dụng của trạng ngữ trong tiếng Hoa
Tác dụng của trạng ngữ trong tiếng Hoa là thành phần phụ của câu, bổ sung cho lòng cốt câu và biểu... -
Động từ năng nguyện 能原动词 trong tiếng Hoa
Động từ năng nguyện "能原动词" biểu thị ý muốn, nguyện vọng thực hiện một hành động, có thể... -
Vị trí của trạng ngữ trong tiếng Hoa
Trạng ngữ nói chung thường đứng trước thành phần trung tâm của vị ngữ, nhưng một trong số... -
Câu hỏi chính phản 正反疑问句 trong tiếng Hoa
Câu hỏi chính phản 正反疑问句 là dạng câu hỏi (~ có A hay không?) cho phép người trả lời câu hỏi... -
Trạng ngữ và vị ngữ trong tiếng Hoa
Trạng ngữ và ngữ trong tiếng Hoa là thành phần đứng trước từ ngữ trung tâm của vị ngữ để bổ... -
Từ phương vị 方位词 trong tiếng Hoa
Từ phương vị 方位词 trong tiếng Hoa dùng để mô tả, chỉ dẫn vị trí của một sự vật cho người... -
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh
Khám bệnh là việc hỏi bệnh, khai thác tiền sử bệnh, thăm khám thực thể, thăm dò chức năng để... -
Vị ngữ, chủ vị trong tiếng Hoa
Vị ngữ, chủ vị trong tiếng Hoa xác định thành phần trung tâm của câu là xác định được thành... -
Các loại ngữ độc lập thường gặp trong tiếng Hoa
Các loại ngữ độc lập thường có hàm ý biểu đạt các từ ngữ độc lập đa dạng, thường dùng...
Related news
- Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khí hậu (03/03)
- Trạng ngữ 状语 trong tiếng Hoa (03/03)
- Quan hệ giữa chủ ngữ, vị ngữ trong tiếng Hoa (03/03)
- Sự tạo thành của trạng ngữ trong tiếng Hoa (03/03)
- Phó từ 也 trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách sử dụng từ 一会儿 一会儿 trong tiếng Hoa (03/03)
- Câu liên động từ 连动句 trong tiếng Hoaâu liên động từ (03/03)
- Từ chỉ thời gian 时间词 trong tiếng Hoa (03/03)
- Chủ ngữ và vị ngữ đại thể trong tiếng Hoa (03/03)
- Từ vựng tiếng Hoa chủ đề côn trùng (03/03)