Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khí hậu
Khí hậu bao gồm các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, các hiện tượng xảy ra trong khí quyển... -
Trạng ngữ 状语 trong tiếng Hoa
Thành phần đứng trước động từ, chủ ngữ và bổ nghĩa cho nội dung chính trong câu, chỉ thời gian,... -
Quan hệ giữa chủ ngữ, vị ngữ trong tiếng Hoa
Quan hệ giữa chủ ngữ, vị ngữ trong tiếng Hoa chủ ngữ là đối tượng được vị ngữ miêu tả, vị... -
Sự tạo thành của trạng ngữ trong tiếng Hoa
Trạng từ thường do phó từ, kết cấu giới từ,và một số danh từ biểu thị thời gian, nơi chốn... -
Phó từ 也 trong tiếng Hoa
Phó từ là những từ bổ nghĩa hạn chế về các mặt như phương thức, trình độ, thời gian, ngữ khí... -
Cách sử dụng từ 一会儿 一会儿 trong tiếng Hoa
Cách sử dụng từ 一会儿 一会儿 trong tiếng Hoa biểu thị động tác thay nhau tiến hành, chỉ ra rằng... -
Câu liên động từ 连动句 trong tiếng Hoaâu liên động từ
Câu liên động từ 连动句 là trong một câu có một chủ ngữ nhưng có hai hoặc nhiều động từ liên... -
Từ chỉ thời gian 时间词 trong tiếng Hoa
Khi trong câu nói, hội thoại, giao tiếp muốn nói đến thời gian chính xác hoặc khoảng thời gian diễn... -
Chủ ngữ và vị ngữ đại thể trong tiếng Hoa
Chủ ngữ và vị ngữ đại thể trong tiếng Hoa là câu có chủ ngữ là đối tượng phát ra động tác... -
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề côn trùng
Một số từ vựng tiếng Hoa liên quan đến tên các loài côn trùng, một lớp (sinh vật) thuộc về ngành... -
Cách dùng 的 trong định ngữ của tiếng Hoa
Một số động từ song âm tiết có thể trực tiếp làm định ngữ mà không cần thêm 的. Trừ 的, các... -
Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề sự kiện
Một số từ vựng tiếng Hoa liên quan đến các hoạt động thuộc nhiều lĩnh vực: văn hóa, xã hội,... -
Từ vựng tiếng Hoa về động vật chủ đề động vật hoang dã
Một số từ vựng tiếng Hoa liên quan đến các loài động vật hoang dã, các loài sống sa mạc, đồng... -
Ngữ phương vị trong tiếng Trung
Ngữ phương vị là ngữ do danh từ phương vị đặt sau từ hoặc ngữ tạo thành. Chức năng ngữ pháp... -
Định ngữ chỉ quan hệ sở hữu trong tiếng Hoa
Ngữ pháp định ngữ chỉ quan hệ sở hữu dùng trong câu nhằm muốn cho người nghe biết sự vật nói... -
Ngữ liên hợp trong tiếng Hoa là gì?
Ngữ liên hợp là do hai hoặc trên hai từ ngữ có quan hệ kết hợp ngang bằng nhau (đẳng lập với nhau)... -
Sự chi phối của động từ trong tiếng Hoa
Sự chi phối của động từ trong tiếng Hoa có tác dụng điều khiển, quyết định đối với cái gì... -
Cách sử dụng 刀子嘴,豆腐心 trong tiếng Hoa
刀子嘴,豆腐心 mang nghĩa một người mặc dù ngoài miệng có những lời nói khó nghe, thô lỗ nhưng...
Related news
- Phân biệt các loại hình câu đơn trong tiếng Hoa (03/03)
- Sự biến đổi thanh điệu cũa ‘不’ và “一” trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách sử dụng 也 trong tiếng Trung (03/03)
- Cách sử dụng 语气词 (từ ngữ khí) (03/03)
- Câu kiêm ngữ trong tiếng Hoa (03/03)
- Ngữ kiêm ngữ trong tiếng Trung (03/03)
- Cách dùng giới từ 被 (03/03)
- Cách sử dụng 用得着 trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách sử dụng 助词 (trợ từ) (03/03)
- Ngữ phúc chỉ trong tiếng Trung (03/03)