Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Thành phố nổi tiếng ở Nhật
Các thành phố nổi tiếng của Nhật như Tokyo, Kyoto, Osaka, Sapporo và Nikko. Tìm hiểu các thành phố nổi... -
Những điệu múa truyền thống của Nhật Bản
Những điệu múa truyền thống của Nhật Bản như Bon odori, Noh Mai, Kapuki. Cùng tìm hiểu thêm về các... -
Ẩm thực đường phố Nhật Bản
Ẩm thực đường phố Nhật Bản là các loại thức ăn, đồ uống đã được chế biến hay sẵn sàng... -
Thành phố đông dân nhất của Nhật Bản
Thành phố đông dân nhất của Nhật Bản là thành phố Tokyo với 38,1 triệu người. Tokyo cũng là thành... -
Danh ngôn tiếng Nhật về cuộc sống
Danh ngôn tiếng Nhật về cuộc sống là những tinh hoa, đúc kết lâu đời thông qua những trải nghiệm... -
Những điều cần biết khi đi du lịch Nhật Bản
Bỏ túi những điều cần biết khi đi du lịch Nhật Bản như xin visa, ăn chơi ở đâu, những điều cần... -
Anime là phim gì
Anime là phim hoạt hình được sản xuất từ các truyện tranh Manga của Nhật Bản. Cùng tìm hiểu thêm... -
Chúc ngày mới tốt lành tiếng Nhật
Chúc ngày mới tốt lành tiếng Nhật là yoiichinichiwo, phiên âm của 良い一日を. Một số câu nói chào... -
Mẫu câu giao tiếp đơn giản tiếng Nhật ở sân bay
Mẫu câu giao tiếp đơn giản tiếng Nhật ở sân bay giúp bạn dễ dàng hiểu được và giao tiếp tốt... -
Phân biệt kimasu và ikimasu
きます (kimasu) nghĩa là đến, いきます (ikimasu) nghĩa là đi. Sử dụng kimasu khi người nói đứng tại... -
Từ vựng trang phục theo mùa tiếng Nhật
Trang phục theo mùa tiếng Nhật là Kisetsu no fuku (季節の服). Nhật Bản có khí hậu 4 mùa xuân, hạ, thu,... -
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ chơi trẻ em
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ chơi trẻ em như ningyou (人形、にんぎょう) búp bê. Đây là chủ... -
Món ăn đặc sản từng vùng của Nhật Bản
Món ăn đặc sản từng vùng của Nhật Bản là những món ăn mang tính riêng biệt đặc trưng cho một... -
Món ăn truyền thống ở Nhật Bản
Món ăn truyền thống ở Nhật Bản ngày càng trở nên thu hút khách du lịch trên toàn thế giới. Với... -
Các loại thẻ đi tàu ở Nhật
Ở Nhật có 3 loại thẻ, vé đi tàu như vé giấy, thẻ trả trước, thẻ trả sau. Thẻ trả trước hay... -
Địa điểm ngắm hoa anh đào ở Nhật Bản
Địa điểm ngắm hoa anh đào ở Nhật Bản như công viên Shinjuku, công viên Osaka-jo. Tìm hiểu thêm một... -
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thời trang
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thời trang, may mặc hỗ trợ những người làm việc trong lĩnh vực... -
Từ vựng tiếng Nhật về tài nguyên thiên nhiên
Từ vựng tiếng Nhật về tài nguyên thiên nhiên như là hayashi (林), yama (山), shima (島). Tài nguyên thiên...
Related news
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rạp xiếc thú (07/03)
- Các loại thẻ đi phương tiện công cộng ở Nhật Bản (07/03)
- Mùa thu ở Tokyo Nhật Bản (07/03)
- Các loại phụ kiện kết hợp với kimono Nhật Bản (07/03)
- Địa điểm ngắm cảnh đêm đẹp ở Nhật Bản (07/03)
- Các địa điểm du lịch các mùa ở Nhật Bản (07/03)
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng (07/03)
- Mọt sách tiếng Nhật là gì (07/03)
- Tiền trong tiếng Nhật là gì (07/03)
- Hệ thống phương tiện giao thông Nhật Bản (07/03)