Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rạp xiếc thú
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rạp xiếc thú như kyokugeishi (きょくげいし) nghệ sỹ xiếc, raion tsukai... -
Các loại thẻ đi phương tiện công cộng ở Nhật Bản
Các loại thẻ đi phương tiện công cộng ở Nhật Bản như là IC Card, JR Pass. Đây là các loại thẻ... -
Mùa thu ở Tokyo Nhật Bản
Mùa thu ở Tokyo Nhật Bản vào khoảng tháng 11 đến hết tháng 12, Tokyo bắt đầu đón mùa lá đỏ rực... -
Các loại phụ kiện kết hợp với kimono Nhật Bản
Các loại phụ kiện kết hợp với Kimono Nhật Bản như túi xách, ô, dép Nhật, quạt sesun. Tìm hiểu... -
Địa điểm ngắm cảnh đêm đẹp ở Nhật Bản
Địa điểm ngắm cảnh đêm đẹp ở Nhật Bản như núi Hakodate, Wakakusa, công viên Nishi Zao. Từ đây... -
Các địa điểm du lịch các mùa ở Nhật Bản
Các địa điểm du lịch các mùa ở Nhật Bản không thể bỏ qua khi bạn có ý định khám phá xứ sở... -
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng giúp bạn dễ dàng hiểu và làm việc thuận lợi hơn trong... -
Mọt sách tiếng Nhật là gì
Mọt sách tiếng Nhật là otaku (オタク). Mọt sách là một từ lóng trong tiếng Nhật dùng ám chỉ một... -
Tiền trong tiếng Nhật là gì
Tiền trong tiếng Nhật là okane (お金). Đơn vị tiền hiện đang lưu hành ở đất nước Nhật Bản là... -
Hệ thống phương tiện giao thông Nhật Bản
Hệ thống phương tiện giao thông Nhật Bản như là xe buýt, taxi, Shinkansen. Hệ thống giao thông Nhật... -
Truyện cổ tích Nhật Bản
Truyện cổ tích Nhật Bản có sự khác biệt với truyện cổ tích khác trên thế giới ở việc dạy cho... -
Chứng khoán tiếng Nhật là gì
Chứng khoán tiếng Nhật là shōken (証券). Chứng khoán là bằng chứng xác nhận sở hữu hợp pháp của... -
Séc tiếng Nhật là gì
Séc tiếng Nhật là kogitte (小切手). Séc là văn kiện mệnh lệnh vô điều kiện dưới dạng chứng từ... -
Mẫu câu tiếng Nhật dùng trong cuộc họp
Mẫu câu tiếng Nhật dùng trong cuộc họp giúp bạn dễ dàng nêu ra ý tưởng trong các cuộc họp quan... -
Đặt vé máy bay bằng tiếng Nhật
Đặt vé máy bay bằng tiếng Nhật là koukuuken wo yoyakusuru... -
1 tỷ trong tiếng Nhật
1 tỷ trong tiếng Nhật là juu oku (十億、じゅうおく). Tìm hiểu về cách đếm số trong tiếng Nhật... -
Thế chấp tiếng Nhật là gì
Thế chấp tiếng Nhật là teitō (抵当). Thế chấp là biện pháp đảm bảo thực hiện nghĩa vụ bằng... -
Xuất hóa đơn tiếng Nhật là gì
Xuất hóa đơn tiếng Nhật là ryoushuusho (領収書). Xuất hóa đơn là việc điền thông tin của khách...
Related news
- Mệnh giá tiếng Nhật là gì (07/03)
- Món ăn nên thử trong mùa đông Nhật Bản (07/03)
- Tên đất nước Nhật Bản có ý nghĩa gì (07/03)
- Nơi đón mùa thu sớm nhất ở Nhật (07/03)
- Phiếu xuất kho tiếng Nhật là gì (07/03)
- Biểu tượng may mắn ở Nhật (07/03)
- Vùng đất chết của Nhật Bản ở đâu (07/03)
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm (07/03)
- Từ vựng tiếng Nhật về quân đội (07/03)
- Những ngọn núi lửa ở Nhật Bản (07/03)