Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Xin tiền bằng tiếng Nhật
Xin tiền bằng tiếng Nhật là okane o yokyu suru(お金を要求する). Xin tiền là nhờ vả, mong đợi người... -
Cách nói i love you trong tiếng Nhật
Cách nói i love you trong tiếng Nhật là aishiteru (愛してる, あいしてる). Nhưng người Nhật lại ít sử... -
Văn hóa xếp hàng của người Nhật
Văn hóa xếp hàng của người Nhật thể hiện sự văn minh. Xếp hàng cũng nói lên phần nào kỷ cương... -
Tên các loài chim bằng tiếng Nhật
Tên các loài chim bằng tiếng Nhật như suzume (雀) chim sẻ, hato (鳩) chim bồ câu. Các loài chim có nhiều... -
Bóng chày tiếng Nhật là gì
Trong tiếng Nhật bóng chày có nghĩa là 野 球 (やきゅう) được xem là môn thể thao phổ biến và hâm... -
Từ vựng tiếng Nhật trong công việc
Từ vựng tiếng Nhật trong công việc thường gặp như kaisha (会社、かいしゃ) công ty, jimusho... -
Thành phố Sapporo ở Nhật
Thành phố Sapporo ở Nhật được mệnh danh là thành phố lạnh giá nhất của Nhật Bản. Thành phố... -
Thế vận hội mùa hè ở Nhật diễn ra khi nào
Thế vận hội mùa hè ở Nhật được dời đến ngày 23 tháng 7 năm 2021 do tác động của đại dịch... -
Các trường Nhật ngữ nổi tiếng ở Nhật
Các trường Nhật ngữ nổi tiếng ở Nhật như TIUJ, Human Academy, UJS Tokyo, Học viện giáo dục quốc tế... -
Các từ giống nhau trong tiếng Nhật
Các từ giống nhau trong tiếng Nhật bao gồm từ đồng âm khác nghĩa, từ đồng nghĩa và từ có chữ... -
Các cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật
Các cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật như arigatou (ありがとう), arigatougozaimasu... -
Đảo Iwojima Nhật Bản
Đảo Iwojima là hòn đảo nằm cách Tokyo khoảng 1.000 km về phía Tây Nam, ngoài khơi bờ biển phía Nam... -
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề báo chí
Báo chí trong tiếng Nhật đọc là shinbun (新聞). Báo chí được thể hiện dưới dạng chữ viết, hình... -
Tên các ngành bằng tiếng Nhật
Tên các ngành bằng tiếng Nhật như là keizaigaku, kyouikugaku, ginkougyo dùng để giới thiệu chuyên ngành... -
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành bất động sản
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành bất động sản như apāto (アパート) căn hộ, urinushi (売主) chủ... -
Ăn gì ở Hokkaido
Các món nên ăn tại Hokkaido như trứng cá muối, mực sống, cá trích nướng, cua tuyết. Một số món ăn... -
Điểm đến nổi tiếng vùng Kyushu
Điểm đến nổi tiếng vùng Kyushu như Nagasaki, Fukuoka, Kumamoto, Beppu. Kyushu là hòn đảo thứ 3 trong 4... -
Nghệ thuật kịch Kabuki Nhật Bản
Nghệ thuật kịch Kabuki Nhật Bản ra đời vào đầu thế kỷ 17 và trở thành một loại hình nghệ...
Related news
- Đôi nét về giáo dục Nhật Bản (07/03)
- Từ vựng tiếng Nhật về điện thoại (07/03)
- Đồng hồ đeo tay trong tiếng Nhật (07/03)
- Quê hương trong tiếng Nhật (07/03)
- Chiếc nhẫn trong tiếng Nhật (07/03)
- Các loại phương tiện đi lại bằng tiếng Nhật (07/03)
- Nói tôi yêu bạn bằng tiếng Nhật (07/03)
- Sơ lược về thời Edo Nhật Bản (07/03)
- Nhân viên công ty tiếng Nhật (07/03)
- Trường cao đẳng trong tiếng Nhật (07/03)