Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Đôi nét về giáo dục Nhật Bản
Đôi nét về giáo dục Nhật Bản được biết đến là một đất nước có nền giáo dục đứng vào... -
Từ vựng tiếng Nhật về điện thoại
Từ vựng tiếng Nhật về điện thoại như 携帯電話 (keitaidenwa) là điện thoại di động, 公衆電話... -
Đồng hồ đeo tay trong tiếng Nhật
Đồng hồ đeo tay trong tiếng Nhật là udedokei (腕時計, うでどけい). Đồng hồ đeo tay được thiết... -
Quê hương trong tiếng Nhật
Quê hương trong tiếng Nhật nghĩa là kokyou (故郷,こきょう) là nơi mà mỗi chúng ta ai cũng có, nơi mình... -
Chiếc nhẫn trong tiếng Nhật
Chiếc nhẫn trong tiếng Nhật là yubiwa (指輪). Chiếc nhẫn không chỉ đơn thuần là đồ trang sức mà... -
Các loại phương tiện đi lại bằng tiếng Nhật
Các loại phương tiện đi lại bằng tiếng Nhật như jitensha (自転車、xe đạp). Một số từ vựng... -
Nói tôi yêu bạn bằng tiếng Nhật
Nói tôi yêu bạn bằng tiếng Nhật theo cách phổ biến nhất là aishiteru (愛してる, あいしてる). Tôi... -
Sơ lược về thời Edo Nhật Bản
Thời kỳ Edo bắt đầu từ năm 1603 đến năm 1868, được đánh dấu bởi sự thống trị của Mạc phủ... -
Nhân viên công ty tiếng Nhật
Nhân viên công ty tiếng Nhật là kaishain (会社員, かいしゃいん). Nhân viên công ty là từ chỉ các... -
Trường cao đẳng trong tiếng Nhật
Trường cao đẳng trong tiếng Nhật tandai (短大、たんだい). Đây là trường đào tạo trình độ sau... -
Đôi nét về thời kỳ Nara Nhật Bản
Thời kỳ Nara Nhật Bản kéo dài từ năm 710 đến năm 794, được cai trị dưới thời Thiên hoàng Gemmei,... -
Từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện điện thoại
Từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện điện thoại như heddohon (ヘッドホン) tai nghe, jūden kēburu... -
Tên các loại rừng bằng tiếng Nhật
Rừng trong tiếng Nhật đọc là Mori (森、もり). Rừng là nguồn tài nguyên quý giá của mỗi quốc gia... -
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghiệp như sangyō (産業). Công nghiệp là một trong những lĩnh... -
Nhạc cụ truyền thống của Nhật
Nhạc cụ truyền thống của Nhật có nghĩa là wagakki (和楽器). Nhật Bản có nền âm nhạc truyền... -
Làn sóng Hallyu tại Nhật
Làn sóng Hallyu tác động mạnh mẽ và trở thành cơn sốt tại thị trường Nhật Bản thông qua các lĩnh... -
Đôi nét về ẩm thực Nhật Bản thời Heian
Ẩm thực Nhật Bản có lịch sử lâu đời và chịu sự ảnh hưởng từ Hàn Quốc và Trung Quốc. Cho... -
Mẫu câu thuê nhà bằng tiếng Nhật
Thuê nhà là công việc thường gắn với những người mới nhập cư hoặc mới đến Nhật du học. Một...
Related news
- Lễ hội pháo hoa diễn ra khi nào (07/03)
- Địa điểm nổi tiếng ở Shibuya (07/03)
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc (07/03)
- Tên các loài động vật hoang dã bằng tiếng Nhật (07/03)
- Stt tiếng Nhật về tình yêu buồn (07/03)
- Hội chứng Hikikomori (07/03)
- Ẩm thực Nhật Bản vùng Kansai (07/03)
- Tamagoyaki Nhật Bản (07/03)
- Tên các loại cây bằng tiếng Nhật (07/03)
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật tại hiệu thuốc (07/03)