Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Mẫu câu thông dụng bằng tiếng Nhật khi cần giúp đỡ
Tasukete kudasasimasen ka: Bạn có thể giúp tôi không? Chotto tasukete kudasai: Xin vui lòng giúp tôi, Keisatsu o... -
Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật
ぎゅうにくうどん/Gyū niku udon: phở bò, とりうどん/tori udon: phở gà, ちまき/chimaki: bánh chưng,... -
Hội thoại tiếng nhật trên máy bay
次の方。 こんにちは。 どんな御用でしょうか? Chào bạn. Làm thế nào tôi có thể giúp bạn? -
Hỏi thời tiết trong tiếng Nhật
天気はどうですか/tenki ha dou desu ka? Thời tiết như thế nào?... -
Từ vựng các mùa trong năm bằng tiếng Nhật
季節 (きせつ): mùa, 春 - はる (Haru) mùa xuân, 夏 - なつ (Natsu) mùa hè, 秋 - あき (Aki) mùa thu, 冬 -... -
Từ vựng tiếng Nhật ngành điện
電気 (denki): điện, 電荷 (denka): điện tích, hạt điện tử, 静電気 (seidenki): tĩnh điện, 正の電気... -
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí
マイナスドライバー: Tô vít 2 cạnh, プラスドライバー: Tô vít 4 cạnh, ボックスドライバー: Tô... -
Tiếng Nhật chuyên ngành may mặc
はいいろ: Vải phối, みかえし: Nẹp đỡ, カフス: Măng séc, ぬいもの: Đồ khâu tay... -
Tiếng Nhật ngành kế toán
かいかけきん / 買掛金: tiền mua chịu, phải trả cho người bán, tiền trả góp, ばいかけきん /... -
Tên các môn thể thao bằng tiếng Nhật
Thể dục nhịp điệu – Aerobics : エアロビクス, Thể thao dưới nước – Aquatics : アクアティック... -
Tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng
口座 (こうざ) : Tài khoản, 金額 (きんがく) : Số tiền, 現金自動預払機... -
Chủ đề mua sắm bằng tiếng Nhật
おはよう。何(なに)か手伝(てつだ)いしましょうか。Xin chào. Tôi có thể giúp gì được không ạ?,... -
Các phương tiện giao thông bằng tiếng Nhật
自動車/車 jidousha/kuruma:ô tô,トラック/torakku:xe tải, スポーツカー/supootsu kaa: xe thể thao,... -
Hỏi đường bằng tiếng Nhật
真っすぐ行って下さい(massugu ittekudasai): Hãy đi thẳng, 曲がって下さい(magattekudasai): Hãy rẽ, quẹo... -
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong công ty
はい。SmileテクノB3でございます 。(Hai. Smile techno B3 de gozaimasu): Xin chào, đây là bộ phận B3 của... -
Chào trước khi ra về bằng tiếng Nhật
Người Nhật rất coi trọng lễ nghĩa, ngoài những câu chảo hỏi khi gặp mặt thì ra về người Nhật... -
Từ vựng tiếng Nhật trong nhà máy
Bài viết tổng hợp một số từ vựng, đồ vật trong công xưởng, nhà máy... -
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thủy sản
カニ: cua, イガイ: con trai, イカ: mực ống...
Related news
- Các loại trang phục của Nhật Bản (01/03)
- Tiếng Nhật chủ đề ngày Tết (01/03)
- Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật (01/03)
- Lời khen trong tiếng Nhật (01/03)
- Tiếng Nhật chuyên ngành Y Tế (01/03)
- Từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp (01/03)
- Nói lời yêu thương bằng tiếng Nhật (01/03)
- Danh ngôn tình yêu bằng tiếng Nhật (01/03)
- Những câu nói tiếng Nhật hay về cuộc sống (01/03)
- Hội thoại tiếng Nhật khi đi xin việc (01/03)