Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp (Phần 2)
Xin được giới thiệu với các bạn từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp một cách tóm lược và dễ... -
Thành ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Mỗi ngày làm quen với một câu thành ngữ tiếng Nhật để nâng cao thêm vốn từ, cải thiện kỹ năng... -
Thành ngữ tiếng Nhật (Phần 2)
Dưới đây là những câu thành ngữ tiếng Nhật đồng nghĩa với thành ngữ quen thuộc ở Việt Nam . -
Từ vựng N3 khó hay nhầm (Phần 1)
Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp từ vựng N3 khó, hay nhầm, dễ quên, để trợ giúp các bạn trong... -
Từ vựng N3 khó hay nhầm (Phần 2)
Chuyên mục dưới đây sẽ giúp các bạn phân biệt được từ vựng N3 khó hay nhầm. -
Từ vựng về các bệnh thường gặp (Phần 1)
Từ vựng về các loại bệnh thường gặp sẽ giúp ích cho các bạn khi sinh sống tại Nhật. -
Nghi vấn từ trong tiếng Nhật (Phần 1)
Đối với các bạn học lớp sơ cấp, nhớ nghi vấn từ là việc cần thiết. -
Nghi vấn từ trong tiếng Nhật (Phần 2)
Nhớ nghi vấn từ rất hữu ích cho các bạn trong việc đặt câu tiếng Nhật. -
Nói nhanh, viết tắt trong tiếng Nhật
Trong nói chuyện hằng ngày, người Nhật hay dùng cách nói nhanh, nói tắt mà nếu bạn không quen sẽ khó... -
Phân biệt 料金、料、代, 費、賃、金、税
Những từ 料金、料、代、費、賃、金、税 dù mang một ý nghĩa về giá tiền nên thật khó để phân... -
Bằng tiếng Nhật có thời hạn không?
Học tiếng Nhật bạn sẽ nhận được chứng chỉ tiếng Nhật gọi tắt là N. Chứng chỉ này có 5 cấp... -
Thi N5 tiếng Nhật bao nhiêu điểm thì đậu?
Dưới đây là bài viết chi tiết để giúp bạn đạt được chứng chỉ N5 cùng số điểm chính xác... -
Cách gọi người yêu trong tiếng Nhật
旧彼女(きゅうかのじょ) : Bạn gái cũ; 今彼(いまかれ) : Bạn trai hiện tại; 今カノ (いまカノ) :... -
Từ vợ yêu trong tiếng Nhật
Dưới đây là một số cách gọi vợ yêu trong tiếng NHẬT, chúng ta cùng tìm hiểu. -
Em nhớ anh bằng tiếng Nhật
愛しています。 Aishite imasu I love you Anh yêu em/Em yêu anh; あなたとずっと一緒にいたい。 Anata to... -
Cách xưng hô vợ chồng trong tiếng Nhật
Bố: おとうさんotousan/ちちchichi, Mẹ: おかあさんokaasan/ははhaha, Bố mẹ: りょうしん ryoushin, Ông:... -
Mẫu câu chào hỏi tiếng Nhật
お 早 うございます/Ohayou gozaimasu: Chào buổi sáng, 今 日 は/Konnichiwa: Chào buổi trưa,... -
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch
Kuukou/空港: Sân bay, hikouki/飛行機: Máy bay, furaito/フライト: Chuyến bay, chiketto/チケット: Vé.
Related news
- Mẫu câu thông dụng bằng tiếng Nhật khi cần giúp đỡ (01/03)
- Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật (01/03)
- Hội thoại tiếng nhật trên máy bay (01/03)
- Hỏi thời tiết trong tiếng Nhật (01/03)
- Từ vựng các mùa trong năm bằng tiếng Nhật (01/03)
- Từ vựng tiếng Nhật ngành điện (01/03)
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí (01/03)
- Tiếng Nhật chuyên ngành may mặc (01/03)
- Tiếng Nhật ngành kế toán (01/03)
- Tên các môn thể thao bằng tiếng Nhật (01/03)