Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Các loại trang phục của Nhật Bản
Nhật Bản là một trong những nước Châu Á có nền văn hóa đặc sắc và mang đậm bản sắc dân tộc,... -
Tiếng Nhật chủ đề ngày Tết
Bài viết tổng hợp những mẫu câu, lời chúc, từ vựng trong ngày Tết tại Nhật Bản... -
Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
温か(あたたかい : ấm, 冷た(つめたい : lạnh, 易しい(やさしい : dễ, 難しい(むずかしい... -
Lời khen trong tiếng Nhật
えがおがすてきです。/Egao ga suteki desu: Nụ cười của bạn thật đẹp... -
Tiếng Nhật chuyên ngành Y Tế
応急手当(おうきゅうてあて): cấp cứu, 人工呼吸(じんこうこきゅう): hô hấp nhân tạo... -
Từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp
めばえ / 芽生え: Sự mọc mầm, sự nảy mầm, めぶく / 芽吹く: Nảy mầm, ねづく / 根付く: Mọc... -
Nói lời yêu thương bằng tiếng Nhật
愛しています。/ Aishite imasu: Anh yêu em/Em yêu anh... -
Danh ngôn tình yêu bằng tiếng Nhật
. 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。/ Ai wa,... -
Những câu nói tiếng Nhật hay về cuộc sống
大きな野望は偉大な人を育てる: Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại... -
Hội thoại tiếng Nhật khi đi xin việc
おなまえは (Bạn tên là gi?), わたしは.......です (Tôi là......) -
Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật
Hệ thống bảng chữ cái tiếng Nhật và cách đọc đầy đủ gồm có 2 bảng chính Hiragana, Katakana và... -
Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Bài viết dưới đây giới thiệu một số tên, họ thông dụng trong tiếng Việt được chuyển sang... -
Tiếng Nhật cho hướng dẫn viên du lịch
Bài viết liệt kê, tổng hợp những từ ngữ, cùm từ, mẫu câu tiếng Nhật ngành hướng dẫn viên du... -
Cách nói tuổi trong tiếng Nhật
いっさい issai 1 tuổi, じゅういっさい juu issai 11 tuổi... -
Cách trả lời điện thoại trong tiếng Nhật
Cách trả lời điện thoại trong tiếng Nhật, trả lời điện thoại trong công ty Nhật, tiếng Nhật giao... -
Viết thư xin lỗi bằng tiếng Nhật
Cách viết thư xin lỗi bằng tiếng Nhật, thư xin lỗi gửi trong và ngoài công ty. -
Phân biệt ~みたい、~らしい、~ っぽい trong tiếng Nhật
Phân biệt được 3 mẫu câu ~みたい、~らしい、~ っぽい, hiểu và biết cách dùng 3 mẫu câu... -
Món ăn truyền thống ngày Tết của Nhật Bản
Những món ăn trong ngày Tết của Nhật Bản: Sushi, bánh kagamimochi, Osechi, Ozouni, Tokishoki soba, Mochi,...
Related news
- Lễ hội Gion Nhật Bản (01/03)
- Từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm, gia vị (01/03)
- Văn hóa thưởng trà (Trà đạo) của người Nhật (01/03)
- Nghệ thuật cắm hoa Nhật Bản (01/03)
- 折り紙 (Origami) - nghệ thuật xếp giấy Nhật Bản (01/03)
- Viết thư nhờ vả bằng tiếng Nhật (01/03)
- Thư pháp Nhật Bản (01/03)
- Đất nước, văn hóa và con người Nhật Bản (01/03)
- Quy tắc 5S trong công ty Nhật Bản (01/03)
- Điểm du lịch nổi tiếng Nhật Bản (01/03)