Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Hội thoại tiếng Hoa - Đặt vé máy bay
Dưới đây là cuộc nói chuyện giữa hành khách và người bán vé. Mẫu hội thoại ngắn gọn, dễ... -
Từ vựng tiếng Hoa bài 32
钱包 ví tiền, 大厅 đại sảnh, 帮忙 giúp đỡ, 窗口 cửa sổ, 白天 ban ngày, 护照 hộ chiếu, 护照... -
Sự kiêm loại của động từ, danh từ, tính từ
Các loại từ trong tiếng Hán có nghĩa cố định, nhưng có một số từ trong ba loại tính từ, danh từ,... -
Động từ phán đoán 是
động từ phán đoán 是 không biểu thị động tác, mà dùng để định nghĩa, giới thiệu,... -
Câu phức 虽然 ... 但是 trong tiếng Trung
虽然 ... 但是 có nghĩa tuy ... nhưng. Các liên từ "虽然" và "虽然" có thể tạo thành câu phức biểu... -
Cách sử dụng 别提 trong tiếng Trung
别提 có nghĩa không thể tả. Biểu thị mức độ rất sâu, cao. Chú ý biểu thị sự khác nhau giữa... -
Từ vựng tiếng Hoa bài 31
风景 phong cảnh, 名胜古迹 danh lam thắng cảnh, 来得及 đến kịp, 来不及 không đến kịp, 计划 lập... -
Hội thoại tiếng Hoa - Kỳ nghỉ hè
Dưới đây là cuộc nói chuyện giữa hai người bạn về kỳ nghỉ hè sắp tới. Mẫu hội thoại ngắn... -
Cách phân biệt 的, 地, 得 trong tiếng Hoa
Chúng ta chỉ phân biệt khi cả 3 đều là trạng từ kết cấu trong câu, đều đọc là de. 的, 地, 得... -
Phân biệt 怎么 và 怎么样
怎么 biểu thị như nào, cách nào còn 怎么样 luôn đứng sau câu hỏi dùng để đánh giá về con... -
Từ vựng tiếng Hoa bài 30
发音 cách phát âm, 比较 tương đối, 父亲 bố, 除了以外 ngoài ra, 清楚 rõ ràng, 提高 nâng cao, 收拾... -
Hội thoại tiếng Hoa - Cuộc hẹn
Dưới đây là cuộc nói chuyện giữa hai người bạn về cuộc hẹn. Mẫu hội thoại ngắn gọn, dễ... -
Cách sử dụng 保持 trong tiếng Trung
保持 có nghĩa giữ, giữ gìn. Biểu thị làm cho trạng thái vốn có (phần nhiều là điều mong muốn)... -
Cách sử dụng 整整 trong tiếng Trung
整整 có nghĩa trọn, trọn vẹn, tròn, cả thảy, ròng rã. Biểu thị nhấn mạnh sự trọn vẹn về số... -
Cách sử dụng 关系
关系 khi là danh từ có ý nghĩa là quan hệ, khi làm động từ dùng để nói lên tính quan trọng và sự... -
Động từ cập vật và động từ bất cập vật
Động từ cập vật được gọi là ngoại động từ, động từ bất cập vật được gọi là nội... -
Cách sử dụng 起来
起来 dùng để biểu thị hành động của con người, động tác hoặc trạng thái mới bắt đầu. Ngoài... -
Cách sử dụng 趁
趁 giới từ, tranh thủ cơ hội nào đó hoặc điều kiện nào đó để làm một việc gì đó. 趁thường...
Related news
- Cách sử dụng 痛快 trong tiếng Trung (08/03)
- Cách sử dụng 往 trong tiếng Trung (08/03)
- Cách sử dụng 凑合事儿 trong tiếng Trung (08/03)
- 不但... 而且 câu phức trong tiếng Trung (08/03)
- Cách sử dụng 得人心 trong tiếng Trung (08/03)
- Cách dùng 并且 trong tiếng Trung (08/03)
- Đặc điểm ngữ pháp của tính từ trong tiếng Hoa (08/03)
- Số từ trong tiếng Hoa (08/03)
- Cách sử dụng 作为 trong tiếng Trung (08/03)
- Cách sử dụng 弄 trong tiếng Hoa (08/03)