Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Từ vựng bài 35 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
Những từ vựng hay dùng khi đi chơi, du lịch cùng bạn bè, người quen, các danh từ thể hiện mối liên... -
Từ vựng bài 22 trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
Tổng hợp từ vựng bài 22 trong mina no nihongo trong tiếng Nhật. Từ vựng về trang phục, các loại phòng... -
Bộ thẻ học tiếng Nhật hiệu quả Kanji
Nắm vững được chữ Kanji sẽ giúp việc học tiếng Nhật của bạn trở nên dễ dàng và hiệu quả... -
Từ vựng tiếng Nhật bài 26, Minna no Nihongo
Từ vựng bài 26 trong giáo trình Minna no Nihongo gồm 47 từ vựng dùng để xác nhận lại thông tin, trình... -
Tên gọi những món ăn của người Nhật
35 món ăn và đồ uống thường có trong menu tại các nhà hàng, quán ăn ở Nhật Bản, một số món đặc... -
Từ vựng tiếng Nhật bài 18, giáo trình Minano Nihongo I
Bài 18 giáo trình Minano Nihongo I gồm 20 từ vựng, xoay quanh các động từ thể từ điển, đây là điểm... -
Tập quán tặng quà trong tiếng Nhật 贈答の習慣
ぞうとうのしゅうかん 贈答の習慣 tặng quà là một phong tục tập quán có từ rất lâu đời... -
Động từ thể た り、động từ thểた りします。
V た り, V た りします。liệt kê nhiều hành động đã làm, dự định làm không theo thứ tự thời... -
Cách dùng động từ khả năng
Động từ khả năng thể hiện được khả năng, năng lực để làm việc nào đó. Những động từ khi... -
Phân biệt kiểu lịch sự và kiểu thông thường
Cách phân biệt kiểu lịch sự và kiểu thông thường để dùng đúng ngữ cảnh, tránh dùng sai làm giảm... -
Từ vựng tiếng Nhật bài 13 sách Minano Nihongo I
Tiếng Nhật bài 13 sách Minano Nihongo I gồm 36 từ mới liên quan đến các hoạt động thường ngày như... -
Học tiếng nhật có tương lai không và nếu học thì học trong bao lâu
Tiếng Nhật là một sự lựa chọn không hề tệ, ngôn ngữ này đã và đang là chìa khóa tương lai của... -
Từ vựng tiếng Nhật bài 23, Minna no Nihongo
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật Minna no Nihongo theo mọi chủ đề, từ loại, phân nhóm động từ, ví... -
Khi nào dùng そうですね。
Nếu đồng ý, đồng tình với ý kiến của người khác khi hai người đang có cuộc nói chuyện, ta dùng... -
Cách dùng thể cấm chỉ, mệnh lệnh trong tiếng Nhật
Thể mệnh lệnh được dùng để bắt buộc ai đó phải thực hiện 1 hành vi nào đó, còn thể cấm chỉ... -
まだ Động từ thể て いません
Chúng ta dùng mẫu câu này để diễn tả một việc gì đó chưa phát sinh, hoặc một động tác nào đó... -
Danh từ + が trong tiếng Nhật
が được sử dụng làm trợ từ trong câu, bổ nghĩa cho danh từ khi muốn miêu tả hiện tượng tự... -
Từ nghi vấn động từ thể điều kiện tiếng Nhật, Minna no Nihongo
Từ nghi vấn động từ thể điều kiện tiếng Nhật, Minna no Nihongo dùng để yêu cầu người nghe, đọc...
Related news
- Tại sao phải tránh sử dụng đại từ trong tiếng Nhật (08/03)
- Danh từ địa điểm で sự việc, làm gì ở đâu (08/03)
- Hành động được lên kế hoạch trong tiếng Nhật (08/03)
- Các câu nói thông dụng hằng ngày trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo (08/03)
- Kiểu lịch sự và kiểu thông thường (08/03)
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà ga えき (08/03)
- Động từ thể てしまいました・しまいます (08/03)
- Động từ て もらいます trong tiếng Nhật (08/03)
- V た ことがあります。Đã từng V (08/03)
- Thể thông thường (quá khứ) ら、~ trong tiếng Nhật (08/03)