Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Động từ thể nguyên dạng と , ~ là ~ ~ thì ~
Động từ thể nguyên dạng と , ~ là ~ ~ thì ~ là một trọng những cấu trúc cơ bản của tiếng... -
Câu もしvà いくら
[もし] được dùng để nhấn mạnh ý kiến của người nói trong điều kiện được giả định, còn... -
Động từ thể nguyên dạng thể ない, A đuôi い A đuôi な/ N + とき
Động từ thể nguyên dạng được hiểu là động từ nguyên mẫu được sử dụng nhiều trong tiếng... -
Bổ nghĩa cho danh từ bằng mệnh đề phụ trong tiếng Nhật
Trong tiếng Nhật thì bổ nghĩa cho danh từ bằng mệnh đề phụ là rất quan trọng trong việc là cho... -
Động từ thể ても
Mẫu câu này biểu thị điều kiện ngược, được dùng khi một hành động nào đó đáng ra phải xảy... -
Cách dùng trợ từ や
Trợ từ 「や」 dùng khi ta muốn liệt kê các danh từ trong câu, khác với 「と」 dùng để liệt kê... -
Danh từ 1 は Danh từ 2にあります/います
Danh từ 1 は Danh từ 2 là câu chỉ về nơi tồn tại của người hay vật, danh từ 1 là chủ đề của... -
Cách viết và đọc trong tiếng Nhật
Cách viết và đọc trong tiếng Nhật có rất nhiều câu chuyện được viết trên thực tế, là giải... -
Danh từ あります/ います, danh từ 1 danh từ 2 あります/ います
Mẫu câu này được dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của đồ vật, hoặc người. Những vật... -
「なかなか」trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
「なかなか」trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo nghĩa là khá khó làm một việc gì đó, đi kèm với thể... -
Danh từ が あります、分かります/ 好きます、嫌います、上手、下手です
Danh từ が あります、分かります/ 好きます、嫌います、上手、下手です dùng để biểu thị... -
Cách dùng なん, なに trong tiếng Nhật
Dùng なん, なに cho việc đặt câu hỏi thông dụng hàng ngày, giải thích và ví dụ minh họa để so... -
Khi nào sử dụng trợ từ で trong tiếng Nhật
Danh từ địa điểm ghép trợ từ で dùng để biểu đạt địa điểm xảy ra hành động. Tìm hiểu kỹ... -
Động từ ませんか , ましょう trong tiếng Nhật
Khi chúng ta muốn đề nghị thì hãy dùng động từ ませんか , ましょう để biểu đạt chính xác. Xem... -
Cấu trúc vì, nên trong tiếng Nhật
から được dùng để nối hai vế của một câu, vế 1 diễn tả nguyên nhân lí do của một hành động,... -
Cách dùng いつ và よ
Sử dụng từ nghi vấn khi nào いつ để thay thế các từ để hỏi về thời gian, từ よ được đặt... -
Cách dùng 前に
V1 thể nguyên dạng lượng từ chỉ hành động và thời gian biểu thị trước khi thực hiện hành động... -
Trợ từ を trong tiếng Nhật
Trợ từ を nhằm nhấn mạnh tân ngữ, đối tượng của hành động trong tiếng Nhật hoặc sử dụng...
Related news
- Danh từ chỉ địa điểm và phương tiện giao thông (08/03)
- Cách nói thời gian trong tiếng Nhật (08/03)
- Cách dùng どうして (08/03)
- Mẫu câu nghi vấn なにを しますか trong tiếng Nhật (08/03)
- A trong tiếng Nhật nói như thế nào (08/03)
- Cách dùng よく, だいたい, たくさん, すこし, あまり, ぜんぜん (08/03)
- Mẫu câu ましょうか (08/03)
- Thể nguyên dạng こと です trong tiếng Nhật (08/03)
- Mẫu câu もう Động từ ました (08/03)
- Thể nguyên dạng động từ trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo (08/03)