Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Tại sao phải tránh sử dụng đại từ trong tiếng Nhật
Tại sao phải tránh sử dụng đại từ trong tiếng Nhật vì đại từ không quá quan trọng, điều đó... -
Danh từ địa điểm で sự việc, làm gì ở đâu
Khi muốn nói bạn làm việc gì ở địa điểm nào, hoặc đưa ra câu hỏi cho người khác thì dùng で... -
Hành động được lên kế hoạch trong tiếng Nhật
Ý nghĩa, cách dủng, chia động từ, tính từ, danh từ của cấu trúc ~予定です, ví dụ minh họa, dùng... -
Các câu nói thông dụng hằng ngày trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
Các câu nói thông dụng hằng ngày trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo số mẫu câu giao tiếp bằng tiếng... -
Kiểu lịch sự và kiểu thông thường
Kiểu lịch sự dùng trong văn nói, văn viết, hội nghị, nói với người lớn tuổi. Kiểu thông thường... -
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà ga えき
Chủ đề nhà ga えき trong tiếng Nhật gồm 32 từ mới căn bản liên quan đến các danh từ và tính từ... -
Động từ thể てしまいました・しまいます
Cấu trúc ngữ pháp ~てしまいます diễn tả sự kết thúc, hoàn thành trong tương lai gần.... -
Động từ て もらいます trong tiếng Nhật
Động từ て もらいます trong tiếng Nhật mang ý nghĩa nhận của ai một thứ gì. Đây cũng là động... -
V た ことがあります。Đã từng V
Động từ た こと があります。Diễn tả một hành động đã từng làm, chú ý mẫu câu "đã từng"... -
Thể thông thường (quá khứ) ら、~ trong tiếng Nhật
Thể thông thường (quá khứ) ら、~ được hiểu như cấu trúc nếu thì rất thông dụng trong cuộc... -
Thể thông thường と 思います。
Khi muốn biểu thị một phán đoán về sự việc chưa xảy ra ta dùng mẫu câu ở thể thông thường và... -
Động từ thể ておきます
Dùng để diễn tả việc hoàn thành xong 1 động tác hoặc hành vi cần thiết nào đó trước 1 thời... -
Danh từ が trong tiếng Nhật
Danh từ が đi cùng với chủ ngữ để làm rõ nghĩa của câu nói khi kết hợp với nhiều loại từ... -
Danh từ (người) が động từ
Danh từ (người) が động từ là điểm ngữ pháp căn bản của tiếng Nhật. Chúng ta cần nắm vững... -
Danh từ 1 は danh từ 2 に động từ thể てあります
Mẫu câu này được dùng khi muốn nêu rõ rằng danh từ 2 là chủ thể của câu văn diễn tả trạng thái... -
X nghĩa là Y trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
X nghĩa là Y trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo mẫu câu này dùng để giải thích ý nghĩa của 1 từ ngữ... -
Động từ thể nguyên dạng 時間/ 約束/ 用事
Động từ thể nguyên dạng 時間/ 約束/ 用事 hay còn gọi là động từ nguyên mẫu, kết hợp với... -
Danh từ địa điểmを động từ chuyển động trong tiếng Nhật
Danh từ địa điểmを động từ chuyển động là những cấu truc ngữ pháp cơ bản của tiếng Nhật mà...
Related news
- Động từ thể nguyên dạng と , ~ là ~ ~ thì ~ (08/03)
- Câu もしvà いくら (08/03)
- Động từ thể nguyên dạng thể ない, A đuôi い A đuôi な/ N + とき (08/03)
- Bổ nghĩa cho danh từ bằng mệnh đề phụ trong tiếng Nhật (08/03)
- Động từ thể ても (08/03)
- Cách dùng trợ từ や (08/03)
- Danh từ 1 は Danh từ 2にあります/います (08/03)
- Cách viết và đọc trong tiếng Nhật (08/03)
- Danh từ あります/ います, danh từ 1 danh từ 2 あります/ います (08/03)
- 「なかなか」trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo (08/03)