Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik
Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik cho người mới bắt đầu, phương pháp học tiếng Hàn luyện...-
Cấu trúc A/V + 지만 / N + (이) 지만
Là hình thức liên kết, câu/vế sau có ý nghĩa đối lập với vế trước. Câu/vế trước có thể kết... -
Cấu trúc V + 다(가)
Chủ ngữ của câu/vế trước và vế sau là đồng nhất. Dùng để liên kết hai động từ, biểu thị... -
Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau củ
Rau là tên gọi chung của các loại thực vật có thể ăn được dưới dạng lá là phổ biến tuy trong... -
Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 1)
Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ bao gồm: các Bộ, các Ban, ngành, chức danh. Phần 1 tổng... -
Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 2)
Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ bao gồm: các Bộ, các Ban, ngành, chức danh. Phần 2 tổng... -
Cấu trúc V/A + 았(었/였)다가
Khi một hành động phía trước kết thúc và có một hành động tương phản phía sau xảy ra. Chủ ngữ... -
Cấu trúc V + 자마자
Kết hợp với động từ biểu hiện hành động vế/câu trước vừa kết thúc thì lập tức xuất hiện... -
Cấu trúc V + 기 전에 và V +ㄴ/은 후에
Dùng V + 기 전에 để ghép sau động từ mang nghĩa trước khi làm... Dùng V + ㄴ/은 후에 để ghép sau... -
Các hình thức trạng từ hoá
Trạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các... -
B - KLPT là gì ?
KLPT và B - KLPT là chứng chỉ tiếng Hàn để đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc, để định làm trong các... -
Cấu trúc đề thi tiếng Hàn xuất khẩu lao động B - KLPT và KLPT
Hình thức thi trắc nghiệm, gồm có 2 phần, nghe và đọc hiểu tổng số 50 câu, địa điểm học và... -
EPS - TOPIK 2022
Kỳ thi EPS - TOPIK 2022 lịch thi chính thức từ trung tâm lao động người ngoài nước, kỳ thi vào tháng... -
Danh ngôn tình yêu bằng tiếng Hàn
말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 /ma-lô-pyô-hyon-hal-su-op-suwl-man-kưm-sa-rang-he/: Không lời nào có thể... -
Lời khen trong tiếng Hàn
당신은사랑스러워요 (tang-si-nưn-sa-rang-sư-ro-ua-yô): Bạn là người dễ thương -
Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는 빌 스미스라고 해요.[Annyeong-haseyo. Mannaseo ban-gapsseumnida.... -
Những câu danh ngôn hay bằng tiếng Hàn
성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다. Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/... -
Từ vựng tiếng Hàn về môi trường
Môi trường là một vấn đề đang được nhiểu người quan tâm hiện nay.Mọi người haỹ bảo vệ môi... -
Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động nấu nướng
Không khó để làm một món ăn Hàn Quốc cho gia đình mình, vì vậy chúng ta cùng học từ vựng về hoạt...
Related news
- Từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người (09/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về Ngân hàng (Phần 1) (09/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về Ngân hàng (Phần 2) (09/03)
- Cấu trúc V/A + (으)니까 và N + (이)니까 (09/03)
- Từ vựng tiếng Hàn khi phỏng vấn (Phần 1) (09/03)
- Từ vựng tiếng Hàn khi phỏng vấn (Phần 2) (09/03)
- Cấu trúc V + (으)면서 / N + (이)면서 (09/03)
- Cấu trúc liên kết V/A + 아(어/여)야 (09/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về tâm trạng, cảm xúc (09/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ văn phòng (09/03)