Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik
Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik cho người mới bắt đầu, phương pháp học tiếng Hàn luyện...-
Thời tiết Hàn Quốc
한국에 4 계절 있습니다. 봄, 여름, 가을, 겨울입니다/Hankuk ê sa kye jeon issumnita. Pom, yeoreum, kaeul, ko... -
Hỏi đường bằng tiếng Hàn
Các câu hỏi đường bằng tiếng Hàn như 좀멀어요: tương đối xa, 3킬로미터쯤: khoảng 3 cây số... -
Hội thoại tiếng Hàn chủ đề thể thao
어떤 운동을 좋아합니까? ơ tơn-un tông ưl- chô a ham ni ka: Những môn thể thao nào mà anh ưa thích nhất? -
Định ngữ trong tiếng Hàn
Định ngữ là ngữ pháp quan trọng trong tiếng Hàn. Là tính từ/ động từ và thường đứng với danh... -
Cách viết thư bằng tiếng Hàn
Bạn muốn viết một bức thư hỏi thăm sức khỏe hay cuộc sống hằng ngày bằng tiếng Hàn Quốc.... -
Tiếng lóng trong tiếng Hàn
Người Hàn Quốc họ thường hay sử dụng tiếng lóng trong giao tiếp hay trong những bài hát...Và đây là... -
Từ vựng tiếng Hàn tên các loại thuốc
알약: thuốc viên, 진통제: thuốc giảm đau, 가루약(ka ru yak): thuốc bột, 캡슐(kkemb syul): thuốc con... -
Từ vựng tiếng Hàn hợp đồng lao động
계약: hợp đồng, 납세하다: nộp thuế, 허가서: giấy phép, 계약/kê yak/: hợp đồng, 계약금/kê yak... -
So sánh 안 với 지 않다
So sánh ‘안’ /an/ với ‘-지 않다’/chi-an-ta/ (phủ định), vd: 텔레비전은 안... -
Cách viết email bằng tiếng Hàn
이메일에서 자주 쓰는 표현들 /[i-mê-il-e-sơ/cha-chu/sư-nưn/pô-hyoeng] Những biểu hiện thường sử... -
Từ vựng tiếng Hàn về giao thông
기차로 가다: Đi bằng tàu hỏa, 비행기표: vé máy bay, 건너가다: Đi sang đường, 항공원/hang kông... -
Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn (Phần 1)
가깝다 /kakkapta/ với 멀다 /mơl-ta/: Gần, Xa; 가볍다 /kapyơpta/ với 무겁다 /mu-kơp-ta/: Nhẹ, Nặng -
Đất nước và văn hóa Hàn Quốc
Hàn Quốc nằm ở khu vực Đông Bắc Á không những có cảnh quan xinh đẹp mà còn có nền văn hóa có... -
Lời bài hát bằng tiếng Hàn
Lời bài hát My everything bằng tiếng Hàn: 나는 지금 자기에 대한 노래를 부르고 있어, 들려? Na nưn... -
Mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn
Những câu nói cơ bản bằng tiếng Hàn thường được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. VD:... -
Học tiếng Hàn qua bài hát
나는 그리움을 찾아요….나는 과거를 찾아요…/na nưn- kư ri u mưl –cha cha yô/: Anh tìm nỗi... -
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn
우리 가족은 나하고 아버지하고 어머니, 언니, 남동생하고 여동생있다: Gia đình chúng tôi có bố,... -
Cấu trúc liên kết câu V/A + 고 / N + (이)고
Dùng để liên kết danh từ, tính từ hoặc động từ trong câu, có sự kết nối theo thời gian hoặc...
Related news
- Cấu trúc A/V + 지만 / N + (이) 지만 (09/03)
- Cấu trúc V + 다(가) (09/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau củ (09/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 1) (09/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 2) (09/03)
- Cấu trúc V/A + 았(었/였)다가 (09/03)
- Cấu trúc V + 자마자 (09/03)
- Cấu trúc V + 기 전에 và V +ㄴ/은 후에 (09/03)
- Các hình thức trạng từ hoá (09/03)
- B - KLPT là gì ? (09/03)