Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik
Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik cho người mới bắt đầu, phương pháp học tiếng Hàn luyện...-
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người
겸손하다 (kom son hata): khiêm tốn; 단순하다 (tan sun hata): giản dị; 꼼꼼하다 (komkom hata): tỉ mỉ -
Từ vựng tiếng Hàn về Ngân hàng (Phần 1)
Ngân hàng là 1 loại hình tổ chức có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế nói chung và đối với... -
Từ vựng tiếng Hàn về Ngân hàng (Phần 2)
Ngân hàng là 1 loại hình tổ chức có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế nói chung và đối với... -
Cấu trúc V/A + (으)니까 và N + (이)니까
Cấu trúc V/A + (으)니까 và N + (이)니까chỉ lý do hoặc nguyên nhân, chỉ câu trước là nguyên nhân của... -
Từ vựng tiếng Hàn khi phỏng vấn (Phần 1)
Việc chuẩn bị kỹ lưỡng cho mình trước khi bước vào cuộc phỏng vấn sẽ giúp bạn cảm thấy bình... -
Từ vựng tiếng Hàn khi phỏng vấn (Phần 2)
Việc chuẩn bị kỹ lưỡng cho mình trước khi bước vào cuộc phỏng vấn sẽ giúp bạn cảm thấy bình... -
Cấu trúc V + (으)면서 / N + (이)면서
Hình thức liên kết câu V + (으)면서 / N + (이)면서 dùng để liên kết hai vế câu hoặc hai câu, thể... -
Cấu trúc liên kết V/A + 아(어/여)야
Cấu trúc liên kết V/A + 아(어/여)야 diễn tả câu/vế trước là tiền đề, vế sau là kết quả. Có... -
Từ vựng tiếng Hàn về tâm trạng, cảm xúc
Cảm xúc hay xúc cảm là một hình thức trải nghiệm cơ bản của con người về thái độ của chính... -
Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ văn phòng
Một số từ vựng thông dụng về các dụng cụ văn phòng phổ biến như bút bi, cặp đựng tài liệu,... -
Từ vựng tiếng Hàn về các loại đơn từ và giấy tờ công vụ
Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại đơn từ và giấy tờ công vụ dùng trong thủ tục hành chính... -
Ngữ pháp tiếng Hàn V + 으려던/ 려던 참이다
Ngữ pháp tiếng Hàn V + 으려던/ 려던 참이다 sử dụng khi thấy một ai đó có hành động giống với... -
Một số quán ngữ liên quan đến 눈 (mắt)
Cùng Sài Gòn Vina học từ vựng tiếng Hàn về 눈, và một số quán ngữ liên quan đến 눈 được sử... -
Cấu trúc ngữ pháp 그런데
Ngữ pháp 그런데 dùng để diễn tả bối cảnh của câu trước là hành động của câu sau. Có thể thay... -
Ngữ pháp tiếng Hàn 는/(으)ㄴ/(으)ㄹ 대로
Ngữ pháp 는/(으)ㄴ/(으)ㄹ 대로 được gắn sau động từ, tính từ để diễn tả hành động, trạng... -
Ngữ pháp tiếng Hàn 그렇지만
그렇지만 trong tiếng Hàn có nghĩa là nhưng, tuy nhiên,... Được đặt ở đầu câu sau để liên kết... -
Cấu trúc A/V- (으)면 안 되다 trong tiếng Hàn
Cấu trúc A/V- (으)면 안 되다 trong tiếng Hàn dùng để diễn tả sự cấm đoán hoặc hạn chế hành... -
Ngữ pháp 그래서 그런지 trong tiếng Hàn
그래서 그런지 mang nghĩa: Chắc vì vậy nên... Đây là ngữ pháp dùng để dự đoán câu trước là...
Related news
- Ngữ pháp 그러니까 (08/03)
- Thì quá khứ 았/었/였 (08/03)
- Ngữ pháp 그래서 (08/03)
- Tính từ 좋아하다 trong tiếng Hàn (08/03)
- Cách sử dụng câu mệnh lệnh trong tiếng Hàn (08/03)
- Lối sống của người Hàn Quốc (08/03)
- Ngữ pháp 는/(으)ㄴ/(으)ㄹ 대로 (08/03)
- Ngữ pháp (에) 대하여 (08/03)
- Cách dùng từ 주다 trong tiếng Hàn (08/03)
- Cách dùng động từ 떨어지다 (Phần 1) (08/03)