Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik
Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik cho người mới bắt đầu, phương pháp học tiếng Hàn luyện...-
Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn phần 2
밝다 /pal-ta/ > < Già -
Cấu trúc ngữ pháp - (으)ㄹ 때
Vĩ tố dạng định ngữ -(으)ㄹ + danh từ 때 chĩ thời gian,được gắn vào sau động từ, tính từ, vị... -
Ngữ pháp tiếng Hàn (으)ㄹ 수가 있어야지요
Vĩ tố dạng định ngữ -(으)ㄹ+ Danh từ phụ thuộc 수 + Trợ từ-가 + Vị từ 있다 + Vĩ tố kết thúc... -
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian
금년 /kưm-nyơn/: Năm nay, 내년 /ne-nyơn/: Năm tới, 작년 /chac-nyơn/: Năm ngoái -
Lịch thi TOPIK tiếng Hàn 2022
Ngoại ngữ SGV thông báo lịch thi Topik tiếng Hàn năm 2022, chương trình dành cho cô dâu lấy chồng Hàn,... -
Bài hát Bầu Trời Hy Vọng bằng tiếng Hàn
Học tiếng hàn qua bài hát 하늘바라기 của jung eun ji 꽃 이비 내 맘을 흔들고 (kkot ipi nae mameul... -
Từ vựng tiếng hàn về thời trang
Từ vựng về lĩnh vực thờ trang 갑옷 : quần áo , 티셔츠 : áo khoác , 구두 : đôi giày, 치마 : váy,... -
Mua sắm ở chợ, cửa hàng bằng tiếng Hàn
Một số từ vựng, mẫu câu thông dụng tiếng Hàn 할인 (halin): giảm giá,갂아주세요.(Kakkajuseyo) -
Từ vựng tiếng hàn về lĩnh vực công - nông nghiệp
Từ vựng tiếng hàn về lĩnh vực công - nông nghiệp : 공업국 [kong-eop-kug] nước công nghiệp ,... -
Từ vựng tiếng hàn về lĩnh vực truyền thông
Một số từ vựng tiếng hàn về lĩnh vực truyền thông như : 광섬유[kwang-seon-yu] sợi cáp quang... -
Học tiếng Hàn qua cách giao tiếp khi ăn ở nhà hàng
Một số từ vựng thông dụng về chủ đề ăn uống trong nhà hàng,식당 (sikttang): Nhà hàng,음식... -
Từ vựng tiếng Hàn về giao tiếp ở bưu điện
Thỉnh thoảng chúng ta cũng cần phải đến bưu điện gửi thư, nhận thư, bưu phẩm....Sau đây chúng ta... -
Từ vựng về thuế bằng tiếng Hàn
Từ vựng thông dụng về thuế trong tiếng Hàn vd:세금율 표 (sekeumyul pyo): Bảng thuế,지출 (jichul): Chi... -
Từ vựng tiếng hàn về lĩnh vực nghệ thuật
Từ ngữ tiếng hàn về lĩnh vực nghệ thuật : 고전문학 [ko-chon-mun-hak] văn học cổ điển , 대중음악... -
Học tiếng Hàn qua bài hát Ba con gấu
Ba con gấu là bài hát rất quen thuộc với những người yêu âm nhạc và phim ảnh của xứ sở kim chi,... -
Từ vựng tiếng Hàn về mĩ phẩm
마스카라: Nước để chuốt mi mắt, 눈화장: Hóa trang mắt, 미용실: Thẩm mĩ viện, 화장품... -
Từ vựng tiếng Hàn về cãi nhau, đánh nhau
정신을 잃다 /chơng-si-nưl il-ta/: Bất tỉnh, 죽다 /chuc-ta/: Chết, 붙잡다 /put-chap-ta /: Túm, nắm chặt... -
Từ vựng tiếng Hàn về cơ khí
경도계 [kyoeng-to-kye] : đồng hồ đo độ cứng, 노기스 [no-ki-sư]: thước kẹp, 전류계 [chơn-lyu-kye]:...
Related news
- Thời tiết Hàn Quốc (09/03)
- Hỏi đường bằng tiếng Hàn (09/03)
- Hội thoại tiếng Hàn chủ đề thể thao (09/03)
- Định ngữ trong tiếng Hàn (09/03)
- Cách viết thư bằng tiếng Hàn (09/03)
- Tiếng lóng trong tiếng Hàn (09/03)
- Từ vựng tiếng Hàn tên các loại thuốc (09/03)
- Từ vựng tiếng Hàn hợp đồng lao động (09/03)
- So sánh 안 với 지 않다 (09/03)
- Cách viết email bằng tiếng Hàn (09/03)