Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik
Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik cho người mới bắt đầu, phương pháp học tiếng Hàn luyện...-
Câu phủ định trong tiếng Hàn 안, 지 않다, 못, 지 못하다
Câu phủ định dùng 안 (안 부정): Phó từ "안" và trợ từ "지 않다" kết hợp với động từ, tính... -
Ngữ pháp 그러면 trong tiếng Hàn
Ngữ pháp 그러면 mang nghĩa "nếu vậy" là liên từ nối trong tiếng Hàn. Dùng để kết nối khi câu... -
Phương pháp luyện thi TOPIK hiệu quả
TOPIK (Test of Proficiency in Korean) là kỳ thi do Bộ Giáo dục, Khoa học và Công Nghệ Hàn Quốc tổ chức... -
Cách dùng từ 나이 trong tiếng Hàn
나이 trong tiếng Hàn có nghĩa là tuổi tác. Một số câu áp dụng từ 나이 như 나이 많은 사람:... -
Một số phó từ trong tiếng Hàn
Cùng ngoại ngữ Sài Gòn Vina học một số phó từ trong tiếng Hàn 간혹: thi thoảng, đôi khi; 결코:... -
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn xin việc
Cùng Ngoại ngữ Sài Gòn Vina học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn xin việc 근무일: ngày... -
Danh từ 눈물 trong tiếng Hàn
눈물 trong tiếng Hàn có nghĩa là Nước mắt. Một số từ liên quan đến danh từ 눈물 như 거짓 눈물:... -
Ngữ pháp tiếng Hàn V + 아/어야 하다
Ngữ pháp tiếng Hàn V + 아/어야 하다 sử dụng cùng với động từ và tính từ, biểu hiện trạng thái... -
Cấu trúc N+ 와/과, N+ 하고, N+ 이랑 trong tiếng Hàn
Cấu trúc N+ 와/과, N+ 하고, N+ 이랑 trong tiếng Hàn dùng để biểu thị sự kết hợp nối danh từ với... -
Từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí, phương hướng
Cùng ngoại ngữ Sài Gòn Vina học từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí, phương hướng 위에: ở trên, 왼쪽:... -
Cấu trúc V (으)ㄹ 줄 알다/모르다 trong tiếng Hàn
Cấu trúc V (으)ㄹ 줄 알다/모르다 trong tiếng Hàn dùng để diễn tả ai đó có năng lực hoặc biết... -
Danh từ 책상 trong tiếng Hàn
책상 trong tiếng Hàn có nghĩa là Cái bàn. Một số từ liên quan đến danh từ 책상 như 책상이... -
Cấu trúc N 중, V는 중 trong tiếng Hàn
Cấu trúc N 중, V는 중 trong tiếng Hàn dùng để diễn tả hành động đang trong quá trình được thực... -
Tính từ 좋다 trong tiếng Hàn
Một số từ liên quan đến tính từ 좋다 như 건강에 좋아요: Tốt cho sức khỏe, 손재주가 좋아요:... -
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề vũ trụ
Cùng ngoại ngữ Sài Gòn Vina học tiếng Hàn chủ để vũ trụ 금성: sao kim, 궤도: quỹ đạo, 은하:... -
Học tiếng Hàn đi xuất khẩu lao động có khó không?
Nhiều bạn đang chuẩn bị đi xuất khẩu lao động Hàn lo về việc học tiếng Hàn, dưới đây là câu... -
Cấu trúc N마다 trong tiếng Hàn
Cấu trúc N마다 trong tiếng Hàn dùng để diễn tả sự lập lại hành động hoặc tình huống nào đó... -
Danh từ 은행 trong tiếng Hàn
은행 có nghĩa ngân hàng, nhà băng. Một số từ liên quan đến danh từ 은행 như 은행원: Nhân viên ngân...
Related news
- Ngữ pháp 기로 하다 trong tiếng Hàn (08/03)
- Ngữ pháp 었/았/였더니 trong tiếng Hàn (08/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam (08/03)
- Những khu mua sắm không thể bỏ qua khi đến Hàn Quốc (08/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên (08/03)
- Danh từ 사전 trong tiếng Hàn (08/03)
- Giao tiếp tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại (08/03)
- Ngữ pháp N 처럼, N같이 trong tiếng Hàn (08/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về Hội họa (08/03)
- Ngữ pháp N에게/ 한테 trong tiếng Hàn (08/03)