Home » Biển cả trong tiếng Anh là gì
Today: 19-04-2024 09:53:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Biển cả trong tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 16-05-2022 08:41:29)
           
Biển cả trong tiếng Anh là sea / si/, là một vùng nước mặn rộng lớn nối liền với các đại dương, hoặc là các hồ lớn chứa nước mặn, và lượng nước mặn chiếm khoảng 97% nước trên Trái đất.

Biển cả trong tiếng Anh là Sea / si/. Biển đóng một vai trò rất quan trọng trong đời sống ngày nay. Biển giúp cân bằng hệ sinh thái và là tuyến đường giao thông vận chuyển hàng hóa, cung cấp lượng lớn hải sản cho toàn thế giới và đóng góp vào phát triển kinh tế của các quốc gia.

Biển cả trong tiếng Anh là gìTừ vựng liên quan đến biển cả trong tiếng Anh

Ocean /ˈoʊʃən/: Đại dương.

Wave /weɪv/: Sóng biển.

Island /ˈaɪlənd/: Đảo.

Harbor /ˈhɑrbər/: Cảng.

Port /pɔrt/: Cảng.

Submarine /ˈsʌbməˌrin/: Tàu ngầm.

Ship /ʃɪp/: Tàu.

Boat /boʊt/: Thuyền.

Sea /si/: Biển cả.

Beach /biʧ/: Bãi biển.

Coast /koʊst/: Bờ biển.

Sea gull /si gʌl/: Mòng biển.

Whale /weɪl/: Cá voi.

Humpback whale /ˈhʌmpˌbæk weɪl/: Cá voi lưng gù.

Shark /ʃɑrk/: Cá mập.

Dolphin /ˈdɑlfən/: Cá heo.

Octopus /ˈɑktəˌpʊs/: Bạch tuột.

Jellyfish /ˈʤɛliˌfɪʃ /: Sứa biển.

Seaweed /ˈsiˌwid/: Rong biển.

Coral /ˈkɔrəl/: San hô.

Coral reef /ˈkɔrəl rif/: Rặn san hô.

Seashore /ˈsiˌʃɔr/: Bờ biển.

Clam /klæm/: Sò.

Starfish /ˈstɑrˌfɪʃ/: Sao biển.

Seal /sil/: Hải cẩu

Turtle /ˈtɜrtəl/: Con rùa.

Crab /kræb/: Con cua

Seahorse /sihɔrs/: Cá ngựa.

Albatross /ˈælbəˌtrɑs/: Chim hải âu.

Sardine /sɑrˈdin/: Cá mòi.

Tide /taɪd/: Thủy triều.

Deep /dip/: Sâu.

Ray /reɪ/: Cá đuối.

Oasis /oʊˈeɪsɪs/: Ốc đảo.

Mẫu câu liên quan đến biển cả trong tiếng Anh:

1/ We can only journey to unexplored space in special submarines that can withstand the crusing pressure.

Chúng ta chỉ có thể đi đến những nơi chưa được khám phá bằng những chiếc tàu ngầm đặc biết có khả năng chịu được sức ép.

2/ Seas are not only the best source of transportation but also a significant source of food, medicines, and economical growth. 

Biển cả không chỉ là tuyến đường vận chuyển tốt, mà còn là nguồn thực cung cấp thực phẩm, thuốc men và đóng góp vào sự phát triển kinh tế đáng kể.

3/ Deep sea reefs cover a greater area of the seafloor than the shallow- water reletives.

Những rặn san hô biển sâu bao phủ cả một vùng lớn dưới đáy biển nhiều hơn so với ở vùng nước nông.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - biển cả trong tiếng Anh là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news