Home » Điều dưỡng tiếng Anh là gì
Today: 21-11-2024 10:04:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Điều dưỡng tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 06-06-2022 21:23:32)
           
Điều dưỡng tiếng Anh là Nursing /ˈnɜːrsɪŋ/, là công việc các bác sĩ, dược sĩ, kỹ thuật viên và các thành phần trong hệ thống y tế cung cấp dịch vụ chăm sóc, cải thiện sức khỏe cho bệnh nhân.

Điều dưỡng tiếng Anh là Nursing /ˈnɜːrsɪŋ/, là một chuyên ngành trong hệ thống đào tạo nhân lực y tế, có nhiệm vụ bảo vệ, tối ưu hóa về sức khỏe, dự phòng bệnh và chấn thương. Điều dưỡng thực hiện nhiệm vụ cung cấp dịch vụ chăm sóc và cải thiện sức khỏe cho cá nhân, gia đình, cộng đồng và xã hội.

Điều dưỡng tiếng Anh là gìTừ vựng liên quan đến điều dưỡng tiếng Anh:

Plague /pleɪɡ/: Bệnh dịch.

Pathology /pəˈθɒlədʒi/: Bệnh lý.

Hospital/ˈhɒspɪt(ə)l/: Bệnh viện.

Patient /ˈpeɪʃ(ə)nt/: Bệnh nhân.

Bandage /ˈbandɪdʒ/: Băng.

First-aid /fɜːrst ˈeɪd/: Cấp cứu.

Prescription /prɪˈskrɪpʃ(ə)n/: Đơn thuốc.

Blood pressure /blʌd ˈprɛʃə/: Huyết áp.

Allergy /ˈalədʒi/: Dị ứng.

Diagnosis /ˈdʌɪəɡnəʊz/: Chẩn đoán.

Disease /dɪˈziːz/: Bệnh.

Influenza /ɪnflʊˈɛnzə/: Bệnh cúm. 

Diabetes /dʌɪəˈbiːtiːz/: Bệnh tiểu đường.

Trachoma /trəˈkəʊmə/: Bệnh đau mắt hột.

Nursing /ˈnɜːrsɪŋ/: Điều dưỡng.

Hear-disease /hɪə dɪˈziːz/: Bệnh đau tim.

Hepatitis /ˌhɛpəˈtʌɪtɪs/: Viêm gan.

Small box /smɔːl bɒks/: Bệnh đậu mùa.

Cataract /ˈkatərakt/: Bệnh đục thủy tinh thể.

Asthma /ˈasmə/: Hen, suyễn.

Cough /kɒf/: Ho.

Tuberculosis /tjʊˌbəːkjʊˈləʊsɪs/: Bệnh lao.

Skin disease /skɪn dɪˈziːz/: Bệnh về da.

Infarct /ɪnˈfɑːkt/: Bệnh nhồi máu.

Malaria /məˈlɛːrɪə/: Bệnh sốt rét.

Measles /ˈmiːz(ə)lz/: Bệnh sởi.

Constipation /kɒnstɪˈpeɪʃ(ə)n/: Bệnh táo.

Surgery /ˈsəːdʒ(ə)ri/: Phẫu thuật.

Chicken-pox /ˈtʃɪkɪnpɒks/: Bệnh thuỷ đậu.

Cancer /ˈkansə/: Bệnh ung thư.

Meningitis /ˌmɛnɪnˈdʒʌɪtɪs/: Bệnh viêm màng não.

Bronchitis /brɒŋˈkʌɪtɪs/: Bệnh viêm phế quản.

Enteritis /ˌɛntəˈrʌɪtɪs/: Bệnh viêm ruột.

Psychiatry /sʌɪˈkʌɪətri/: Bệnh tâm thần.

Giddy /ˈɡɪdi/: Chóng mặt.

Sore throat /sɔː θrəʊt/: Đau họng.

Heart complaint /hɑːt kəmˈpleɪnt/: Đau tim.

Ascarid /ˈaskərɪd/: Giun đũa.

Insomnia /ɪnˈsɒmnɪə/: Chứng mất ngủ.

Appendicitis /əˌpɛndɪˈsʌɪtɪs/: Bệnh đau ruột thừa.

Hepatitis /ˌhɛpəˈtʌɪtɪs/: Bệnh viêm gan.

Cirrhosis /sɪˈrəʊsɪs/: Xơ gan.

Treatment /ˈtriːtmənt/: Điều trị.

Epilepsy/ˈɛpɪlɛpsi/ : Bệnh động kinh.

Anaemia /əˈniːmɪə/: Bệnh thiếu máu.

Dengue fever /ˈdɛŋɡi ˈfiːvə/: Sốt xuất huyết.

Arthritis /ɑːˈθrʌɪtɪs/: Bệnh viêm khớp.

Rheumatism /ˈruːmətɪz(ə)m/: Bệnh thấp khớp.

Paralysis /pəˈralɪsɪs/: Bệnh liệt.

Typhoid /ˈtʌɪfɔɪd/: Bệnh thương hàn.

Hemorrhoid /ˈhɛmərɔɪd/: Bệnh trĩ.

Encephalitis /ɛnˌsɛfəˈlʌɪtɪs/: Bệnh viêm não.

Pneumonia /njuːˈməʊnɪə/: Bệnh viêm phổi.

Carditis /kɑːˈdʌɪtɪs/: Bệnh viêm cơ tim.

Ulcer /ˈʌlsə/: Loét.

Faint /feɪnt/: Ngất.

Poisoning /ˈpɔɪz(ə)nɪŋ/: Ngộ độc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV – điều dưỡng tiếng Anh là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news