Home » Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì
Today: 28-03-2024 20:31:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 03-06-2022 10:46:11)
           
Nông nghiệp trong tiếng Anh là Agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃər/. Là ngành chiếm phần lớn tỉ trọng kinh tế và có vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế của nhiều quốc gia trên Thế giới.

Nông nghiệp trong tiếng là Agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃər/. Là sử dụng đất đai để thực hiện các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, khai thác cây trồng và vật nuôi làm nguyên liệu lao động tạo ra lương thực, thực phẩm và nguyên liệu cho công nghiệp. 

Nông nghiệp được xem là ngành sản xuất vật chất cơ bản của nền kinh tế quốc dân, đóng góp không nhỏ trong quá trình phát triển kinh tế ở hầu hết các nước.

Lương thực, thực phẩm là yếu tố quan trọng quyết định sự tồn tại và phát triển của con người và phát triển kinh tế xã hội của một quốc gia.

Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gìTừ vựng liên quan đến ngành nông nghiệp tiếng Anh

Acid soil /ˈæsɪd sɔɪl/: Đất phèn.

Depleted soil /dɪˈpliːt sɔɪl/: Đất nghèo.

Alluvium /əˈluːviəm/: Đất bồi, đất phù sa.

Alkaline /ˈælkəlaɪn/: Kiềm.

Barley /ˈbɑrli/: Lúa mạch.

Annual /ˈænjuəl/: Cây một năm.

Biennial /baɪˈɛniəl/: Cây hai năm.

Perennial /pəˈrɛniəl/: Cây lâu năm.

Compost /ˈkɑmpoʊst/: Phân trộn.

Pollination /ˌpɑləˈneɪʃən/: Thụ phấn.

Cultivation /ˌkʌltɪˈveɪʃən/: Trồng trọt, chăn nuôi.

Environmental impact /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˈɪmpækt/: Tác động môi trường.

Decomposition /ˌdikəmpoʊˈzɪʃən/: Sự phân hủy.

Pesticide /ˈpɛstəˌsaɪd/: Thuốc trừ sâu.

Herbicide /ˈhɜrbɪˌsaɪd/: Thuốc diệt cỏ.

Evaporation /ɪˌvæpəˈreɪʃən/: Sự bốc hơi nước.

Herbivore /ˈhɜrbɪˌvɔr/: Động vật ăn cỏ.

Lean meat /lin mit/: Thịt nạc.

Organic /ɔrˈgænɪk/: Hữu cơ.

Photosynthesis /ˌfoʊtoʊˈsɪnθəsɪs/: Quang hợp.

Arable land /ˈærəbl lænd/: Đất canh tác.

Avian influenza /ˈeɪviən ˌɪnfluˈɛnzə/: Cúm gà.

Citrus canker /ˈsɪtrəs ˈkæŋkər/: Bệnh ghẻ.

Foot-and-mouth disease /ʊt-ænd-maʊθ dɪˈziz/: Bệnh lở mồm long móng.

Carpel /ˈkɑːrpl/: Lá noãn.

Stamen /ˈsteɪmən/: Nhị hoa.

Ovary /ˈoʊvəri/: Bầu nhụy.

Pistil /ˈpɪstəl/: Nhụy hoa.

Pollen grain /ˈpɑlən greɪn/: Hạt phấn.

Chloroplast /ˈklɔrəˌplæst/: Lục lạp.

Spore /spɔr/: Bào tử.

Paddy field /ˈpædi fiːld/: Cánh đồng lúa.

Cotyledon /ˌkɑːtɪˈliːdn/: Lá mầm.

Crown /kraʊn/: Tán cây, đỉnh, ngọn.

Foliage /ˈfoʊlɪʤ/: Tán lá.

Stomata /ˈstoʊmətə/: Khí khổng.

Vein /veɪn/: Gân lá.

Wood vessels /wʊd ˈvɛsəlz/: Mạch gỗ.

Germination /ˌʤɜrməˈneɪʃən/: Nảy mầm.

Moisture /ˈmɔɪsʧər/: Độ ẩm.

Ranch /rænʧ/: Trại chăn nuôi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news