Home » Ngân hàng tiếng Anh là gì
Today: 21-12-2024 18:53:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngân hàng tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 30-05-2022 22:32:53)
           
Ngân hàng tiếng Anh là Bank /bæŋk/, là tổ chức, một doanh nghiệp, nhận tiền gửi, cho vay, thanh toán chi phiếu, thực hiện các dịch vụ có liên quan và là một phần quan trọng trong nền kinh tế.

Ngân hàng tiếng Anh là Bank /bæŋk/. là một phần rất quan trọng của nền kinh tế vì ngân hàng cung cấp các dịch vụ quan trọng, cung cấp dịch vụ tài chính, một nơi an toàn để lưu trữ tiền mặt của khách hàng.

Thông qua nhiều loại tài khoản, một người có thể thực hiện các giao dịch như gửi tiền, rút tiền, viết séc, thanh toán hóa đơn, họ có thể tiết kiệm tiền và kiếm lãi từ khoản đầu tư của mình.

Ngân hàng tiếng Anh là gìTừ vựng liên quan đến ngân hàng tiếng Anh:

Payee /peɪˈiː/: Người được thanh toán.

Beneficiary /bɛnɪˈfɪʃəri/: Người hưởng thụ.

Charge card /tʃɑ:dʤ kɑ:d/: Thẻ thanh toán.

Cast card /kæʃ kɑ:d/: Thẻ rút tiền.

Prepaid Card /ˌpriːˈpeɪd kɑːrd/: Thẻ trả trước.

Bank card /bæɳk kɑ:d / :Thẻ ngân hàng.

Check Guarantee Card /tʃek ˌɡærənˈtiː kɑːrd/: Thẻ đảm bảo.

Credit Card /ˈkredɪt kɑːrd/: Thẻ tín dụng.

Visa /ˈviːzə/ : Thẻ visa.

Regional local bank /ˈriːdʒənl /ˈləʊkl ˈbæŋk/: Ngân hàng địa phương.

Investment Bank /ɪnˈvestmənt bæŋk/: Ngân hàng đầu tư.

Internet bank /ˈɪntərnet ˈbæŋk/: Ngân hàng trực tuyến.

Commercial Bank /kəˌmɜːrʃl ˈbæŋk/: Ngân hàng Thương mại.

Central Bank /ˌsentrəl ˈbæŋk/: Ngân hàng trung ương.

Retail Bank /ˈriːteɪl bæŋk/ : Ngân hàng bán lẻ.

Deposit money /di’pɔzit ‘mʌni /: Tiền gửi.

Vouche /ˈvaʊ.tʃər/: Biên lai, chứng từ.

Fund /fʌnd/: Quỹ.

Saving /’seiviɳ/: Tiết kiệm.

Demand deposit /dɪˈmænd dəˈpɑzɪt/: Tiền gửi không kỳ hạn.

Withdraw /wi ‘dr :/: Rút tiền mặt.

Draw /drɔː/: Rút (tiền).

Profit /profit/: Tiền lãi, lợi nhuận.

Obtain cash /əb’tiền kæʃ/: Rút tiền.

Cumulative /’kju:mjulətiv/: Tích lũy.

Bankrupt /’bæɳkrəpt/: Vỡ nợ, phá sản.

Debit /’debit/: Ghi nợ.

Debt /det/: Khoản nợ.

Credit /krɛdɪt/: Tín dụng.

Dividend /’dividend/: Lãi cổ phần.

In figures / ɪn ˈfɪɡ.ər/: Bằng số.

In word / ɪn wɜːd/: Bằng chữ.

Pay into /peɪ ˈɪntə /: Nộp vào.

Revenue /’revinju:/: Thu nhập.

Statement /’steitmənt/: Sao kê.

Stock /stɔk/: Cổ phiếu.

Trade /tried/: Việc mua bán.

Volatility /,vɔlə’tiliti/: Mức biến động.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - ngân hàng tiếng Anh là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news