Home » Bóng đá tiếng Anh là gì
Today: 24-04-2024 07:11:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bóng đá tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 30-05-2022 22:26:15)
           
Bóng đá tiếng Anh là Football /ˈfʊtbɔːl/ (Anh) hoặc Soccer /ˈsɑːkər/ (Mỹ). Là môn thể thao có 2 đội, gồm 11 cầu thủ mỗi bên và đây là môn thể thao nổi tiếng, được rất nhiều người trên thế giới yêu thích.

Bóng đá tiếng Anh là Football /ˈfʊtbɔːl/ (Anh) hoặc Soccer /ˈsɑːkər/ (Mỹ). Là môn thể thao đồng đội, chơi trên sân cỏ với 2 khung thành ở 2 đầu sân, cùng một quả bóng bằng da. 

Có 2 đội chơi, mỗi đội sẽ gồm 11 người, 1 thủ môn và 10 cầu thủ. Thủ môn đứng ở trước khung thành và là người duy nhất được dùng tay đỡ bóng. 10 người còn lại sẽ dùng chân, tấn công hoặc phòng thủ đá bóng vào khung thành của đối phương để ghi điểm cho đội mình. 

Bóng đá tiếng Anh là gìTừ vựng liên quan đến bóng đá trong tiếng Anh:

Coach /koʊtʃ/: Huấn luyện viên.

Captain /ˈkæptɪn/: Đội trưởng.

Goalkeeper /ˈɡoʊlkiːpər/: Thủ môn.

Striker /ˈstraɪkər/: Tiền đạo. 

Defender /dɪˈfendər/: Hậu vệ.

Substitute /ˈsʌb.stɪ.tʃuːt/: Cầu thủ dự bị.

Referee /ˌrefəˈriː/: Trọng tài.

Assistant referee /əˌsɪs.tənt ref.əˈriː/ Trợ lý trọng tài.

Forward /ˈfɔːrwərd/: Tiền đạo.

Defensive midfielder /dɪˈfensɪv ˌmɪdˈfiːldər/: Tiền vệ phòng ngự.

Attacking midfielder /əˈtakɪŋ ˌmɪdˈfiːldər/: Tiền vệ.

Central midfielder /ˈsentrəl ˌmɪdˈfiːldər/: Tiền vệ trung tâm.

Central defender /ˈsentrəl dɪˈfendər/: Hậu vệ trung tâm.

Midfielder /ˌmɪdˈfiːldər/: Trung vệ.

Pitch /pɪtʃ/: Sân bóng.

Match /mætʃ/: Trận đấu.

A home team /eɪ hoʊm tiːm/: Đội chủ nhà.

A home game /eɪ hoʊm ɡeɪm/: Trận trên sân nhà.

Home advantage /hoʊm ədˈvæntɪdʒ/: Lợi thế sân nhà.

A visiting team /eɪ ˈvɪzɪtɪŋ tiːm/: Đội khách.

Stadium /ˈsteɪdiəm/: Sân vận động.

Sideline /ˈsaɪdlaɪn/: Đường biên dọc.

Goalpost /ˈɡəʊl.pəʊst/: Cột khung thành, cột gôn.

Goal area /ˈɡoʊl eriə/: Khung thành.

Crossbar /ˈkrɒs.bɑːr/: Xà ngang.

Center circle /ˌsen.tə ˈsɜː.kəl/: Vòng tròn giữa sân.

Center spot /ˈsen.tə ˌspɒt/: Điểm phát bóng giữa sân.

Center line /ˈsen.tər laɪn/: Vạch kẻ giữa sân.

Six yard box /ˌsɪksˈjɑːd ˌbɒks/: Vòng cấm địa.

Shoot /ʃuːt/: Sút bóng.

Throw-in /ˈθroʊ ɪn/: Ném bóng.

Score a goal /skɔːr e ɡoʊl/: Ghi bàn.

Extra time /ˌek.strə ˈtaɪm/: Thời gian bù giờ.

Penalty kick /ˈpenəlti kik/: Sút phạt đền.

Handball /ˈhænd.bɔːl/: Chơi bóng bằng tay.

Corner kick /ˈkɔː.nər kɪk/: Phạt góc.

Offside /ˌɒfˈsaɪd/: Lỗi việt vị.

Red card /ˌred ˈkɑːrd/: Thẻ đỏ.

Yellow card /ˌjeloʊˈkɑːrd/: Thẻ vàng.

The score /ðə skɔːr/: Tỷ số.

Cheer /tʃɪər/: Cổ vũ, khuyến khích.

Scoreboard /ˈskɔːbɔːd/: Bảng điểm.

Whistle /ˈwɪsl/: Còi.

Trophy /ˈtroʊfi/: Cúp.

Mẫu câu liên quan đến bóng đá trong tiếng Anh:

1/ He almost had it, but unfortunately it hit the woodwork.

Anh ấy suýt chút nữa thi ghi bàn, nhưng không may bóng trúng khung thành.

2/ Football is a game played by two teams of 11 players, using a ball which players kick up and down the playing field. Teams try to kick the ball into the other team’s goal.

Đá banh là trò chơi chơi bởi 11 người của 2 đội, sử sụng một trái banh để đá trên sân. Các đội chơi cố đá vào khung thành của đội đối phương. 

3/ The 1-0 win against Thailand helped Vietnam win SEA Games 31 gold medal.

Chiến thắng 1-0 trước Thái Lan giúp Việt Nam giành huy chương vàng SEA Games 31.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - bóng đá tiếng Anh là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news