Home » Đá quý tiếng Nga là gì
Today: 26-12-2024 13:23:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đá quý tiếng Nga là gì

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:18:21)
           
Đá quý tiếng Nga là драгоценный камень /dragotsennyy kamen’/. Đá quý là khoáng chất hiếm từ thiên nhiên hoặc nhân tạo, từ vựng tiếng Nga về các loại đá quý.

Đá quý tiếng Ngaдрагоценный камень /dragotsennyy kamen’/. Đá quý là các khoáng chất quý hiếm có nguồn gốc từ thiên nhiên hoặc nhân tạo có giá trị thẩm mỹ cao, màu sắc rực rỡ, đồng đều, có khả năng chiết quang và phản quang mạnh, có độ cứng nhất định và phần lớn có khả năng chống ăn mòn.

Từ vựng tiếng Nga về đá quý:

Драгоце́нный ка́мень /dragotsennyy kamen’/: đá quý

Полудрагоце́нный ка́мень /poludragotsennyy kamen’/: đá bán quý

Đá quý tiếng Nga là gì, saigonvinaАга́т /agat/: mã não

Амети́ст /ametist/: thạch anh tím

Аквамари́н /akvamarin/: ngọc xanh biển

Авантюри́н /avatyurin/: aventurine

Изумру́д /izumrud/: ngọc lục bảo

Алма́з /almaz/: kim cương (thô)

Бриллиа́нт /brilliant/: kim cương (đã qua xử lý)

Бирюза́ /biryuza/: ngọc lam

Же́мчуг /zhemchug/: ngọc trai

Жадеи́т /zhadeit/: ngọc phỉ thúy

Лу́нный ка́мень /lunnyy kamen’/: đá mặt trăng 

Малахи́т /malakhit/: đá khổng tước

Опа́л /opal/: đá tản bạch

Руби́н /rubin/: hồng ngọc, ruby

Сапфи́р /sapfir/: lam ngọc, sapphire

Топа́з /topaz/: hoàng ngọc

Нефри́т /nefrit/: ngọc thạch

О́никс /oniks/: mã não dạng dải

Обсидиа́н /obsidian/: đá vỏ chai

Турмали́н /turmalin/: đá tourmalinr

Кварц /kvarts/: thạch anh

Флюори́т /flyuorit/: huỳnh thạch

Цитри́н /tsitrin/: thạch anh vàng

Янта́рь /yantar’/: hổ phách

Я́шма /yashma/: ngọc bích

Цирко́н /tsirkon/: đá zirconia 

Крова́вик /krovavik/: đá máu

Коша́чий глаз /koshachiy glaz/: đá mắt mèo

Грана́т /granat/: hồng ngọc lựu

Ды́мчатый кварц /dymchatyy kvarts/: thạch anh ám khói

Bài viết đá quý tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news