| Yêu và sống
Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì
Lính cứu hỏa tiếng Pháp là un pompier, là những người chiến sĩ làm công tác chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ người khi hỏa hoạn xảy ra.
Một số từ vựng tiếng Pháp về lính cứu hỏa:
Combattre le feu: Chữa cháy.
La mission: Nhiệm vụ.
Sauvetage: Cứu trợ.
Le proteger les personnes: Bảo vệ con người.
Les biens: Tài sản.
La sécurite civile: An ninh dân sự.
Le marins-pompiers: Lính cứu hỏa hàng hải.
Entrainee: Huấn luyện.
Fonction publique: Dịch vụ dân sự.
Lutte contre l’incendie: Cứu hỏa.
La preventation en matiere d’incendie: Phòng chống hỏa hoạn.
Một số mẫu câu tiếng Pháp về lính cứu hỏa:
1. Un pompier est une personne qui a pour vocation principale de combattre le feu.
Lính cứu hỏa là người có nhiệm vụ chính là chữa cháy.
2. Sa mission principale est de protéger les personnes, les biens et l'environnement.
Nhiệm vụ chính của họ là bảo vệ con người, tài sản và môi trường.
3. Sapeur-pompier est un métier de la sécurité civile.
Lính cứu hỏa là một nghề an ninh dân sự.
4. Les services ou corps auxquels ils appartiennent ont des noms variables selon les pays.
Các ban ngành hoặc cơ quan mà họ làm việc có các tên khác nhau tùy thuộc vào quốc gia.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - lính cứu hỏa tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Vi khuẩn tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn