Home » Lũ lụt tiếng Pháp là gì
Today: 29-03-2024 13:57:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lũ lụt tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 09:17:42)
           
Lũ lụt tiếng Pháp là le inundation, là hiện tượng nước dâng ngập trên mức trung bình trên một vùng đất, có thể gây ra nhiều thiệt hại về người và của cải.

Lũ lụt tiếng Pháp là le inundation, là hiện tượng nước trong sông, hồ tràn ngập một vùng đất. Lụt cũng có thể dùng để chỉ trường hợp ngập do thuỷ triều, nước biển dâng do bão.

Một số từ vựng liên quan đến lũ lụt bằng tiếng Pháp:

La plus affectée: Ảnh hưởng nặng nề.

L’orage: Cơn giông.

Le nondation: Lũ lụt

Humidité: Độ ẩm.

Vents forts: Cơn gió mạnh.

Marée haute: Thủy triều dâng.

Le typhon: Cơn bão.

La communauté internationale: Cộng đồng quốc tế.

Les organisations humanitaires: Tổ chức nhân đạo.

Les gens dans situation terrible: Người trong hoàn cảnh khó khăn.

Một số câu liên quan đến lũ lụt bằng tiếng Pháp:

1. Si on subit un gros séisme, une inondation ou un incendie de forêt, les gens auront peur.

Nếu có động đất, lũ lụt hay cháy rừng thì mọi người sẽ sợ hãi.

2. Je vais vous montrer: plus d'inondations, plus d'incendies.

Tôi sẽ cho bạn thấy: có thêm lũ lụt thì sẽ có thêm cháy rừng.

3. Les colons font donc construire des digues pour empêcher les inondations.

Nhiều thành phố đã xây dựng các cống dẫn nước bằng bê tông để phòng ngừa lũ lụt.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi giáo viên trung tâm SGV - lũ lụt tiếng Pháp là gì.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news