| Yêu và sống
Lũ lụt tiếng Pháp là gì
Lũ lụt tiếng Pháp là le inundation, là hiện tượng nước trong sông, hồ tràn ngập một vùng đất. Lụt cũng có thể dùng để chỉ trường hợp ngập do thuỷ triều, nước biển dâng do bão.
Một số từ vựng liên quan đến lũ lụt bằng tiếng Pháp:
La plus affectée: Ảnh hưởng nặng nề.
L’orage: Cơn giông.
Le nondation: Lũ lụt.
Humidité: Độ ẩm.
Vents forts: Cơn gió mạnh.
Marée haute: Thủy triều dâng.
Le typhon: Cơn bão.
La communauté internationale: Cộng đồng quốc tế.
Les organisations humanitaires: Tổ chức nhân đạo.
Les gens dans situation terrible: Người trong hoàn cảnh khó khăn.
Một số câu liên quan đến lũ lụt bằng tiếng Pháp:
1. Si on subit un gros séisme, une inondation ou un incendie de forêt, les gens auront peur.
Nếu có động đất, lũ lụt hay cháy rừng thì mọi người sẽ sợ hãi.
2. Je vais vous montrer: plus d'inondations, plus d'incendies.
Tôi sẽ cho bạn thấy: có thêm lũ lụt thì sẽ có thêm cháy rừng.
3. Les colons font donc construire des digues pour empêcher les inondations.
Nhiều thành phố đã xây dựng các cống dẫn nước bằng bê tông để phòng ngừa lũ lụt.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi giáo viên trung tâm SGV - lũ lụt tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Vi khuẩn tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn