| Yêu và sống
Ví tiền tiếng Pháp là gì
Ví tiền tiếng Pháp là porte-monnaie hay le bourse, là một chiếc vật đựng nhỏ, phẳng, có thể được sử dụng để đựng các vật dụng cá nhân có kích thước nhỏ như tiền giấy, thẻ tín dụng, các giấy tờ tùy thân, ảnh, thẻ quá cảnh, danh thiếp hoặc các loại thẻ giấy khác.
Một số từ vựng tiếng Pháp về ví tiền:
Carte d'identité: Thẻ căn cước.
Carte bancaire: Thẻ ngân hàng.
Porte-feuille en cuire: Ví làm bằng da.
Franc: Đồng phrăng.
Monnaie: Tiền tệ.
Euro: Euro.
Valeur: Giá trị.
Pièce: Đồng xu.
Cent: Xen.
Portefeuille: Bản kê khai.
Một số mẫu câu tiếng Pháp về ví tiền:
1. Vous me trouvez que porte-monnaie, je vais en acheter une.
Anh đưa tôi ví tiền, tôi sẽ mua một cái.
2. La nuit pâlit déjà et ma bourse est vide.
Đêm thì sắp hết còn ví tiền của tôi thì trỗng rống.
3. J'ai laissé mon portefeuille chez moi.
Tôi đã để ví tiền ở nhà.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - ví tiền tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Vi khuẩn tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn