Home » Thành ngữ tiếng Nga là gì (phần 2)
Today: 26-12-2024 13:05:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ tiếng Nga là gì (phần 2)

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:18:05)
           
Thành ngữ tiếng Nga là поговорка /pogovorka/. Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh, thành ngữ Việt Nam bằng tiếng Nga.

Thành ngữ tiếng Ngaпоговорка /pogovorka/. Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. Nghĩa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ, so sánh,... Thành ngữ thường ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, biểu cảm cao.

Một số câu thành ngữ Việt Nam bằng tiếng Nga:

Thành ngữ tiếng Nga là gì (phần 2), saigonvina1. На других умён, на себя глуп.

/na drugikh umyon, na sebya glup/

Việc người thì sáng, việc mình thì quáng.

2. Что посе́ешь, то и пожнёшь.

/shto poseyesh’, to I pozhnosh’/

Gậy ông đập lưng ông, Gieo gió gặt bão.

3. В чужо́й монасты́рь со свои́м уста́вом не хо́дят.

/v chuzhoy monastyr’ so svoim ustavom ne khodat/

Nhập gia tùy tục.

4. Беда́ не прихо́дит одна́.

/beda ne prikhodit odna/

Phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí.

5. Де́ньги счёт лю́бят.

/den’gi schot lyubyat/

Tiền bạc phân minh, ái tình dứt khoát.

6. Сове́т до любо́вь.

/sovet do lyubov’/

Bách niên giai lão.

7. По уса́м текло́, а в рот не попа́ло.

/po usam teklo, a v rot ne popalo/

Có tiếng mà không có miếng.

8. Ищи́ ветра́ в по́ле. 

/isi vetra v pole/

Mò kim đáy bể.

9. Лу́чше смерть сла́вная, чем жизнь позо́рная.

/luchshe smert’ slavnaya, chem zhizn’ pozornaya/

Thà chết vinh còn hơn sống nhục.

10. Лень – мать всех поро́ков.

/len’ – mat’ vsekh porokov/ 

Nhàn cư vi bất thiện.

11. На охо́ту е́хать – соба́к корми́ть.

/na okhotu yekhat’ – sobak kormit’/

Nước đến chân mới nhảy.

12. Сме́лость го́рода берёт.

/smelost’ goroda beryot/

Có chí thì nên.

13. Язы́к до Кие́ва доведёт.

/yazyk do kieva dovedot/

Đường đi ở miệng.

14. На языке́ медо́к, а на се́рдце ледо́к.

/na yazyke medok, a na serdtse ledok/

Khẩu phật tâm xà.

15. Ме́рить всех на свой.

/merit’ vsekh na svoy/

Suy bụng ta ra bụng người.

Bài viết thành ngữ tiếng Nga là gì (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news