Home » Thịt tiếng Nga là gì (phần 1)
Today: 26-12-2024 12:11:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thịt tiếng Nga là gì (phần 1)

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:11:34)
           
Thịt tiếng Nga là мясо /myaso/. Thịt gà, thịt bò, thịt heo,... tiếng Nga được viết như thế nào, từ vựng tiếng Nga về các loại thịt.

Thịt tiếng Ngaмясо /myaso/. Thịt là mô cơ của một số loài động vật như gà, vịt, lợn,… được dùng làm thực phẩm cho con người. Thịt có thành phần chủ yếu là nước, protein và chất béo, chất lượng của thịt thay đổi tùy theo tuổi của động vật và mỡ có trong thịt. 

Từ vựng về các loại thịt bằng tiếng Nga:

Мя́со /myaso/: thịt

Мя́со дома́шней пти́цы /myaso domashney ptitsy/: thịt gia cầm

Thịt tiếng Nga là gì (phần 1), saigonvinaБара́нина /baranina/: thịt cừu

Говя́дина /govyadina/: thịt bò

Говя́жья вы́резка /govyazh’ya vyrezka/: thăn nõn bò

Теля́тина /telyatina/: thịt bê

Свини́на /svinina/: thịt heo

Крольча́тина /krol’chatina/: thịt thỏ

Инде́йка /indeyka/: gà tây

Гуся́тина /gusyatina/: thịt ngỗng  

Ути́ное мя́со /utinoye myaso/: thịt vịt

Олени́на /olenina/: thịt nai

Коре́йка /koreyka/: thăn lợn

Свина́я груди́нка /svinaya grudinka/: thịt ba chỉ

Беко́н /bekon/: thịt lợn muối xông khói

Яи́чница с беко́ном /yichnitsa s bekonom/: thịt xông khói và trứng

Ветчина́ /vetchina/: giăm bông 

Бужени́на /buzhenina/: thịt giăm bông nướng 

Ро́стбиф /rostbif/: thịt bò nướng 

Колбаса́ /kolbasa/: giò lụa 

Соси́ска /sosiska/: xúc xích 

Варёная колбаса́ /varyonaya kolbasa/: thịt nguội 

Ку́рица /kuritsa/: thịt gà

Жа́реный цыплёнок /zharenyy tsyplonok/: gà nướng

Кури́ная гру́дка /kurinaya grudka/: ức gà

Кури́ные кры́лышки /kurinyye krylyshki/: cánh gà

Bài viết thịt tiếng Nga là gì (phần 1) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV. 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news