Home » Thịt tiếng Nga là gì (phần 2)
Today: 26-12-2024 12:31:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thịt tiếng Nga là gì (phần 2)

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:11:23)
           
Thịt tiếng Nga là мясо /myaso/. Thịt là loại thực phẩm cần thiết cung cấp nguồn dinh dưỡng dồi dào cho cơ thể trong mỗi bữa ăn, từ vựng tiếng Nga về các loại thịt.

Thịt tiếng Nga là мясо /myaso/. Thịt là mô cơ của một số loài động vật như gà, vịt, lợn,… được dùng làm thực phẩm cho con người. Thịt có thành phần chủ yếu là nước, protein và chất béo, chất lượng của thịt thay đổi tùy theo tuổi của động vật và mỡ có trong thịt. 

Từ vựng về các loại thịt bằng tiếng Nga:

Thịt tiếng Nga là gì (phần 2), saigonvinaМя́со /myaso/: thịt

Кури́ное бедро́ /kurinoye bedro/: đùi gà

Кури́ные но́жки /kurinyye nozhki/: chân gà

Молода́я бара́нина /molodaya baranina/: thịt cừu non  

Каба́нье мя́со /kaban’ye myaso/: thịt heo rừng

Фарш /farsh/: thịt xay 

Говя́жий фарш /govyazhiy farsh/: thịt bò xay

Фрикаде́льки /frikadel’ki/: thịt viên

Саля́ми /salyami/: salami 

Стейк /steyk/: thịt bít tết 

Бифште́кс /bifshteks/: bít tết 

Филе́йная часть /fileynaya chast’/: thịt phi lê 

Пе́чень /pechen’/: gan

Ребра́ /rebra/: xương sườn 

Мясно́й руле́т /myasnoy rulet/: bánh cuốn nhân thịt

Паште́т /pashtet/: pa-tê

Рубе́ц /rubets/: bao tử, dạ dày

Мя́со на пару́ /myaso na paru/: thịt hấp

Жаре́ное мя́со /zharenoye myaso/: thịt rán

Мя́со на гри́ле /myaso na grile/: thịt nướng

Копчёное мя́со /kopchonoye myaso/: thịt hun khói

Тушёное мя́со /tushonoye myaso/: thịt hộp

Фарширова́нное мя́со /farshirovannoye myaso/: thịt nhồi

Вя́леное мя́со /vyalenoye myaso/: thịt khô

Све́жее мя́со /svezheye myaso/: thịt tươi sống

Кра́сное мя́со /krasnoye myaso/: thịt đỏ

Bài viết thịt tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV. 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news