Home » Nhạc cụ tiếng Nga là gì (phần 1)
Today: 26-12-2024 11:50:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhạc cụ tiếng Nga là gì (phần 1)

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:19:54)
           
Nhạc cụ tiếng Nga là музыкальные инструменты /muzykal’nyye instrumenty/. Nhạc cụ là những dụng cụ có thể tạo ra âm thanh được sử dụng cho việc trình diễn âm nhạc.

Nhạc cụ tiếng Nga музыкальные инструменты /muzykal’nyye instrumenty/. Nhạc cụ là những công cụ chuyên tạo ra âm thanh, tiết tấu được sử dụng cho mục đích trình diễn âm nhạc. Một nhạc cụ có thể đảm nhiệm cả bài hát hoặc dùng để đệm cho các nghệ sĩ trong quá trình biểu diễn. 

Mỗi loại nhạc cụ đều có hình dáng và âm sắc đặc trưng riêng. Căn cứ theo các nguồn âm thanh, người ta chia các loại nhạc cụ thành 5 họ: họ dây, họ hơi, họ màng rung, họ tự thân vang và họ điện tử. 

Từ vựng tiếng Nga về các loại nhạc cụ:

Музыка́льные инструме́нты /muzykal’nyye instrumenty/: nhạc cụ

Стру́нные инструме́нты /strunnyye instrumenty/: nhạc cụ dây

Духовы́е инструме́нты /dukhovyye instrumenty/: nhạc cụ hơi

Кла́вишные инструме́нты /klavishnyye instrumenty/: nhạc cụ phím

Уда́рные инструме́нты /udarnyye instrumenty/: nhạc cụ gõ

Смычко́вые инструме́нты /smychkovyye instrumenty/: nhạc cụ dây dùng vĩ

Наро́дные инструме́нты /narodnyye instrumenty/: nhạc cụ dân tộc

Ме́дные инструме́нты /mednyye instrumenty/: nhạc cụ bằng đồng

Деревя́нные инструме́нты /derevyannyye instrumenty/: nhạc cụ bằng gỗ

Электро́нные инструме́нты /elektronnyye instrumenty/: nhạc cụ điện tử

Nhạc cụ tiếng Nga là gì (phần 1), saigonvinaАккордео́н /akkordeon/: phong cầm

Волы́нка /volynka/: kèn túi

Балала́йка /balalayka/: đàn balalaika

Фаго́т /fagot/: đàn pha-gốt

Дирижёрская па́лочка /dirizhorskaya palochka/: đũa nhạc trưởng, baton

Смычо́к /smychok/: cây vĩ

Виолонче́ль /violonchel’/: đàn cello, trung hồ cầm

Кларне́т /klarnet/: kèn clarinet

Контраба́с /kontrabas/: đàn contrabass, đại hồ cầm

Бараба́н /baraban/: trống

Джа́зовые бараба́ны /dzhazovyye barabany/: trống jazz

Бараба́нные па́лочки /barabannyye palochki/: dùi trống

Фле́йта /fleyta/: ống sáo

Роя́ль /royal’/: đại dương cầm

Гита́ра /gitara/: đàn ghi-ta

А́рфа /arfa/: đàn hạc

Рожо́к /rozhok/: tù và

Мари́мба /marimba/: đàn marimba

Гобо́й /goboy/: kèn Ô-boa

Bài viết nhạc cụ tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news