Home » Cơ thể con người tiếng Nga là gì (phần 1)
Today: 26-12-2024 12:06:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cơ thể con người tiếng Nga là gì (phần 1)

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:51:01)
           
Cơ thể con người tiếng Nga là тело человека /telo cheloveka/. Đầu, cổ, tay, chân,... tiếng Nga phát âm như thế nào, từ vựng về cơ thể con người bằng tiếng Nga.

Cơ thể con người tiếng Ngaтело человека /telo cheloveka/. Cơ thể con người là toàn bộ cấu trúc của một con người bao gồm một đầu, cổ, thân (chia thành 2 phần là ngực và bụng), hai tay và hai chân. Các bộ phận của cơ thể người được hình thành từ nhiều loại mô khác nhau để thực hiện các chức năng sinh lý nhất định.

Серде́чно-сосу́дистая систе́ма /serdechno sosudistaya sistema/: hệ tuần hoàn

Пищевари́тельная систе́ма /pisevaritel’naya sistema/: hệ tiêu hóa

Эндокри́нная систе́ма /endokrinnaya sistema/: hệ nội tiết

Имму́нная систе́ма /immunnaya sistema/: hệ miễn dịch

Лимфати́ческая систе́ма /limfaticheskaya sistema/: hệ bạch huyết

Не́рвная систе́ма /nervnaya sistema/: hệ thần kinh

Репродукти́вная систе́ма /reproduktivnaya sistema/: hệ sinh dục

Дыха́тельная систе́ма /dykhatel’naya sistema/: hệ hô hấp

Мочева́я систе́ма /mochevaya sistema/: hệ tiết niệu

Скеле́тная систе́ма /skeletnaya sistema/: hệ xương

Мы́шечная систе́ма /myshechnaya sistema/: hệ cơ

Покро́вная систе́ма /pokrovnaya sistema/: hệ bì

Cơ thể con người tiếng Nga là gì (phần 1), saigonvina Голова́ /golova/: đầu 

Во́лосы /volosy/: tóc

Лицо́ /litso/: mặt

Глаза́ /glaza/: mắt

Нос /nos/: mũi

Рот /rot/: miệng

Язы́к /yazyk/: lưỡi

Го́рло /gorlo/: cổ họng

Зу́бы /zuby/: răng

Ше́я /sheya/: cổ

Плечо́ /plecho/: vai

Грудь /grud’/: ngực

Подмы́шка /podmyshka/: nách 

Спина́ /spina/: lưng 

Спинно́й хребе́т /spinnoy khrebet/: sống lưng

Бок /bok/: mạng sườn 

Живо́т /zhuvot/: bụng 

Пупо́к /pupok/: lỗ rốn

Та́лия /taliya/: eo

Bài viết cơ thể con người tiếng Nga là gì (phần 1) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news