Home » Cơ thể con người tiếng Nga là gì (phần 2)
Today: 26-12-2024 12:20:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cơ thể con người tiếng Nga là gì (phần 2)

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:51:53)
           
Cơ thể con người tiếng Nga là тело человека /telo cheloveka/. Cơ thể con người được cấu thành bởi nhiều bộ phận có cấu tạo và chức năng khác nhau.

Cơ thể con người tiếng Ngaтело человека /telo cheloveka/. Cơ thể con người là toàn bộ cấu trúc của một con người bao gồm một đầu, cổ, thân (chia thành 2 phần là ngực và bụng), hai tay và hai chân. Các bộ phận của cơ thể người được hình thành từ nhiều loại mô khác nhau để thực hiện các chức năng sinh lý nhất định.

Từ vựng tiếng Nga về các bộ phận của cơ thể:

Поясни́ца /poyasnitsa/: vùng thắt lưng 

Я́годица /yagoditsa/: mông

Половы́е о́рганы /polovyye organy/: cơ quan sinh dục

Cơ thể con người tiếng Nga là gì (phần 2), saigonvinaРуки́ /ruki/: tay

Ло́коть /lokost’/: khuỷu tay, cùi chỏ

Запя́стье /zapyast’ye/: cổ tay

Кисть /kist’/: bàn tay

Ладо́нь /ladon’/: lòng bàn tay 

Кула́к /kulak/: nắm tay 

Па́лец /palets/: ngón tay 

Большо́й па́лец /bol’shoy palets/: ngón cái

Указа́тельный па́лец /ukazatel’nyy palets/: ngón trỏ

Сре́дний па́лец /sredniy palets/: ngón giữa

Безымя́нный па́лец /bezymyannyy palets/:  ngón áp út

Мизи́нец /mizinhets/: ngón út

Ного́ть /nogot’/: móng tay

Таз /taz/: xương chậu

Нога́ /noga/: chân

Бедро́ /bedro/: đùi 

Икра́ /ikra/: bắp chân

Коле́но /koleno/: đầu gối

Лоды́жка /lodyzhka/: mắt cá chân

Ступня́ /stupnhya/: bàn chân 

Пя́тка /pyatka/: gót chân 

Большо́й па́лец ноги́ /bol’shoy palets nogi/: ngón chân cái

Мизи́нец ноги́ /mizinhets nogi/: ngón chân út

Мозг /mozg/: não

Спинно́й мозг /spinnoy mozg/: tủy sống

Лёгкое /lyokoye/: phổi

Желу́док /zheludok/: dạ dày, bao tử

Поджелу́дочная железа́ /podzheludochnaya zheleza/: tuyến tụy

Жёлчный пузы́рь /zholchnyy puzyr’/: túi mật

Bài viết cơ thể con người tiếng Nga là gì (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news