Home » Dụng cụ tiếng Nga là gì (phần 2)
Today: 26-12-2024 12:30:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ tiếng Nga là gì (phần 2)

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:25:35)
           
Dụng cụ tiếng Nga là инструмент /instrument/. Dụng cụ bao gồm các mặt hàng, các thiết bị được sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của con người trong một lĩnh vực nào đó.

Dụng cụ tiếng Ngaинструмент /instrument/. Dụng cụ là những vật dụng và trang thiết bị được tạo ra nhằm mục đích hỗ trợ giúp cho quá trình làm việc của con người trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn. 

Từ vựng tiếng Nga về các loại dụng cụ:

Dụng cụ tiếng Nga là gì (phần 2), saigonvina Ши́ло /shylo/: dùi

Ло́бзик /lobzik/: cưa con

Стремя́нка /stremyanka/: thang

Скребо́к /skrebok/: đồ cào, nạo

Дрель /drel’/: máy khoan

Долото́ /doloto/: đồ đục

Резе́ц /rezets/: dao khắc

Кия́нка рези́новая /kiyanka rezinovaya/: vồ cao su

Ручна́я пила́ /ruchnaya pila/: cưa tay

Напи́льник /napil’nik/: dũa

Рубано́к /rubanok/: bào

Стаме́ска /stameska/: đục

Электродре́ль /elektrodrel’/: khoan điện

Складно́й нож /skladnoy nozh/: dao xếp

Столо́вый нож /stolovyy nozh/: dao để bàn

Но́жницы /nozhnitsy/: kéo

Садо́вые но́жницы /sadovyye nozhnitsy/: kéo cắt cây, kéo làm vườn

Спиртово́й у́ровень /spirtovoy uroven’/: ống bọt nước 

Изоле́нта /izolenta/: băng keo điện

Сте́плер /stepler/: ghim bấm

Строи́тельный сте́плер /stroitel’nyy stepler/: súng bắn ghim

Кле́йкая ле́нта /kleykaya lenta/: băng dính, băng keo

Двусторо́нний скотч /dvustoronniy skotch/: băng keo hai mặt

Измери́тельная руле́тка /izmeritel’naya ruletka/: thước cuộn đo lường

Фона́рь /fonar’/: đèn pin

Саморе́з /samores/: vít tự khai thác

Винт с крючко́м /vint s kryuchkom/: vít có móc

Маля́рный ва́лик /malyarnyy valik/: con lăn sơn

Маля́рное ведро́ /malyarnoye vedro/: thùng sơn

Маля́рная кисть /malyarnaya/: chổi quét sơn

Bài viết dụng cụ tiếng Nga là gì (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news