Home » Dụng cụ học tập tiếng Nga là gì (phần 1)
Today: 26-12-2024 12:18:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ học tập tiếng Nga là gì (phần 1)

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:53:06)
           
Dụng cụ học tập tiếng Nga là школьные принадлежности /shkol’nyye prinadlezhnosti/. Học sinh cần dụng cụ học tập để hỗ trợ cho việc học và tìm kiếm tri thức.

Dụng cụ học tập tiếng Ngaшкольные принадлежности /shkol’nyye prinadlezhnosti/. Bút, thước, tẩy,... là những vật dụng quan trọng đối với học sinh và sinh viên trong quá trình học tập, làm bài cũng như kiểm tra ở trường. Học sinh, sinh viên có thể ghi chép lại những kiến thức được thầy cô giảng dạy trên lớp sau đó ôn tập lại cũng nhờ có những dụng cụ thiết yếu này.

Từ vựng tiếng Nga về dụng cụ học tập:

Шко́льные принадле́жности /shkol’nyye prinadlezhnosti/: đồ dùng học tập, học cụ

Dụng cụ học tập tiếng Nga là gì (phần 1), saigonvinaКласс /klass/: lớp học 

Па́рта /parta/: bàn học

Стол /stol/: bàn

Стул /stul/: ghế

Кни́га /kniga/: sách

Уче́бник /uchebnik/: sách giáo khoa

Блокно́т /bloknot/: vở ghi chép 

Тетра́дь /tetrad’/: tập

Пена́л /penal/: hộp bút

Рюкза́к /ryukzak/: ba lô

Мешо́к /meshok/: túi

Но́жницы /nozhnitsy/: kéo

Скре́пка /skrepka/: kẹp giấy

Каранда́ш /karandash/: bút chì

Цветно́й каранда́ш /tsvetnoy karandash/: bút chì màu

Точи́лка /tochilka/: đồ gọt bút chì

Ру́чка /ruchka/: bút mực 

Ша́риковая ру́чка /sharikovaya ruchka/: bút bi

Ма́ркер /marker/: bút lông

Текстовыдели́тель /tekstovydelitel’/: bút dạ quang

Сте́плер /stepler/: ghim bấm

Антисте́плер /antistepler/: dụng cụ gỡ ghim

Канцеля́рские кно́пки /kantselyarskiye knopki/: đinh ghim, ghim vẽ

Калькуля́тор /kal’kulyator/: máy tính cầm tay

Ла́стик /lastik/: gôm, tẩy

Скотч /skotch/: băng keo 

Акваре́ль /akvarel’/: màu nước

Пали́тра /palitra/: bảng màu

Ки́сточка /kistochka/: cọ 

Bài viết đồ dùng học tập tiếng Nga là gì (phần 1) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news