Home » Dụng cụ học tập tiếng Nga là gì (phần 2)
Today: 29-03-2024 08:04:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ học tập tiếng Nga là gì (phần 2)

(Ngày đăng: 28-02-2022 17:22:50)
           
Dụng cụ học tập tiếng Nga là школьные принадлежности /shkol’nyye prinadlezhnosti/. Đây là những vật dụng gần gũi và không thể thiếu đối với bất kì người học trò nào.

Dụng cụ học tập tiếng Ngaшкольные принадлежности /shkol’nyye prinadlezhnosti/. Bút, thước, tẩy,... là những vật dụng quan trọng đối với học sinh và sinh viên trong quá trình học tập, làm bài cũng như kiểm tra ở trường. Học sinh, sinh viên có thể ghi chép lại những kiến thức được thầy cô giảng dạy trên lớp sau đó ôn tập lại cũng nhờ có những dụng cụ thiết yếu này.

Từ vựng tiếng Nga về dụng cụ học tập:

Шко́льные принадле́жности /shkol’nyye prinadlezhnosti/: đồ dùng học tập, học cụ

Транспорти́р /transportir/: thước đo góc 

Dụng cụ học tập tiếng Nga là gì (phần 2), saigonvinaУго́льник /ugol’nik/: ê ke

Лине́йка /lineyka/: thước

Кле́й /kley/: keo, hồ

Мензу́рка /menzurka/: xi lanh

Ко́лба /kolba/: bình thí nghiệm 

Проби́рка /probirka/: ống nghiệm 

Воро́нка /voronka/: phễu 

Компью́тер /komp’yuter/: máy vi tính 

Бума́га /bumaga/: giấy

Ка́рта /karta/: bản đồ

Гло́бус /globus/: quả địa cầu

Монито́р /monitor/: màn hình máy tính

Доска́ /doska/: bảng 

Интеракти́вная доска́ /interaktivnaya doska/: bảng tương tác

Колонки́ /kolonki/: loa 

Прое́ктор /proektor/: máy chiếu  

Пульт управле́ния /pul’t upravleniya/: điều khiển từ xa

Мышь /mysh’/: chuột (máy tính)

Клавиату́ра /klaviatura/: bàn phím 

Ште́псельная ви́лка /shtepsel’naya vilka/: phích cắm

Слова́рь /slovar’/: từ điển

Электро́нный слова́рь /elektronnyy slovar’/: từ điển điện tử

Ви́део прои́грыватель /video proigryvatel’/: trình phát video

Вентиля́тор /ventilyator/: quạt

Кле́йкие заме́тки /kleyliye zametki/: giấy nhớ

Увеличи́тельное стекло́ /uvelichitel’noye steklo/: kính lúp

Мел /mel/: phấn

Ко́мпас /kompas/: com-pa

Bài viết đồ dùng học tập tiếng Nga là gì (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news