Home » Hệ mặt trời tiếng Nga là gì
Today: 26-12-2024 12:36:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hệ mặt trời tiếng Nga là gì

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:52:48)
           
Hệ mặt trời tiếng Nga là солнечная система /solnechnaya sistema/. Hệ mặt trời là một hệ hành tinh bao gồm Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể trong phạm vi lực hấp dẫn của nó.

Hệ mặt trời tiếng Nga солнечная система /solnechnaya sistema/. Hệ mặt trời là một hệ hành tinh bao gồm Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể trong phạm vi lực hấp dẫn của Mặt Trời, được hình thành từ sự sụp đổ của một đám mây phân tử khổng lồ cách đây gần 4,6 tỷ năm.

Hệ mặt trời gồm có mặt trời và 8 hành tinh quay quanh nó theo các quỹ đạo ellip gần tròn. Vòng trong có 4 hành tinh dạng rắn là sao Thủy, sao Kim, Trái Đất, sao Hỏa, vòng ngoài có 4 hành tinh dạng khí là sao Mộc, sao Thổ, sao Thiên Vương và sao Hải Vương.

Trái đất là hành tinh thứ 3 tính từ mặt trời, cùng với vệ tinh duy nhất là mặt trăng tạo ra một hệ thống hành tinh kép đặc biệt. Nhìn từ không gian, trái đất có màu xanh, nâu và xanh lá cây với những đám mây trắng thường xuyên thay đổi. Bề mặt trái đất có một đặc tính mà không một hành tinh nào khác có: hai trạng thái của vật chất cùng tồn tại bên nhau ở cả thể rắn và thể lỏng. 

Từ vựng tiếng Nga về hệ mặt trời:

Со́лнечная систе́ма /solnechnaya sistema/: hệ mặt trời

Со́лнце /solntse/: Mặt trời

Плане́та /planeta/: hành tinh

Ка́рликовая плане́та /karlikovaya planeta/: hành tinh lùn

Межзвёздное простра́нство /mezhzvyozdnoye prostranstvo/: không gian giữa các vì sao 

Hệ mặt trời tiếng Nga là gì, saigonvinaСпу́тник /sputnik/: vệ tinh

Ва́куум /vakuum/: chân không

Тума́нность /tumannost’/: tinh vân

Кваза́р /kvazar/: chuẩn tinh

Атмосфе́ра /atmosfera/: khí quyển 

Косми́ческий аппара́т /kosmicheskiy apparat/: tàu vũ trụ

Лунохо́д /lunokhod/: xe tự hành trên mặt trăng

Враща́ться вокру́г плане́ты /vrasat’tsa vokrug planety/: xoay quanh các hành tinh

Mẫu câu tiếng Nga về hệ mặt trời:

1. Со́лнце и во́семь плане́т, кото́рые дви́жутся вокру́г него́ составля́ют Со́лнечную систе́му.

/solntse i vosem’ planet, kotoryye dvizhutsa vokrug nevo sostavlyayut solnechnuyu sistemu/

Mặt trời và tám hành tinh chuyển động xung quanh nó tạo nên hệ mặt trời.

2. Со́лнце – са́мое тяжёлое из всех э́тих тел.

/solntse – samoye tyazholloye iz vsekh etikh tel/

Mặt trời là vật nặng nhất trong số các thiên thể này.

Bài viết hệ mặt trời tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news