Home » Hành tinh tiếng Nga là gì
Today: 26-12-2024 12:26:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hành tinh tiếng Nga là gì

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:51:31)
           
Hành tinh tiếng Nga là планета /planeta/. Trái Đất cùng những hành tinh khác trong hệ mặt trời tiếng Nga viết như thế nào, từ vựng tiếng Nga về các hành tinh.

Hành tinh tiếng Ngaпланета /planeta/. Hành tinh là những thiên thể có kích thước đáng kể quay xung quanh một ngôi sao hoặc tàn tích sao. Các hành tinh trong hệ mặt trời là những hành tinh:

- Xoay xung quanh Mặt trời.

- Có khối lượng đủ để lực hấp dẫn của chính nó vượt qua được các sức hút khác để nó có dạng cân bằng thủy tĩnh.

- Lực hấp dẫn của nó phải hút sạch các vật thể nhỏ hơn nó nằm trong quỹ đạo trừ các vệ tinh tự nhiên của chính nó.

Tên các hành tinh bằng tiếng Nga:

Hành tinh tiếng Nga là gì, saigonvinaПлане́та /planeta/: hành tinh 

Со́лнце /solntse/: Mặt trời

Луна́ /luna/: Mặt trăng

Мерку́рий /merkuriy/: sao Thủy

Вене́ра /venera/: sao Kim

Земля́ /zemlya/: Trái Đất

Марс /mars/: sao Hỏa

Юпи́тер /yupiter/: sao Mộc

Сату́рн /saturn/: sao Thổ

Ура́н /uran/: sao Thiên Vương

Непту́н /neptun/: sao Hải Vương

Плуто́н /pluton/: sao Diêm Vương

Коме́та /kometa/: sao chổi 

Метео́р /meteor/: sao băng 

Затме́ние /zatmeniye/: nhật thực

Лу́нное затме́ние /lunnoye zatmeniye/: nguyệt thực

Mẫu câu tiếng Nga về các hành tinh:

1. Земля́ – тре́тья плане́та в со́лнечной систе́ме.

/zemlya – tret’ya planeta v solnechnoy sisteme/

Trái Đất là hành tinh thứ ba trong hệ mặt trời.

2. Земля́ – еди́нственная плане́та Со́лнечной систе́мы, где существу́ет жизнь.

/zemlya – edinstvennaya planeta solnechnoy sistemy, gde susestvuyet zhizn’/

Trái Đất là hành tinh duy nhất trong hệ mặt trời có sự sống tồn tại.

3. Сату́рн явля́ется са́мой далёкой плане́той с Земли́, кото́рую мо́жно легко́ уви́деть невооружённым гла́зом.

/saturn yalyayetca samoy dalyokoy planetoy s zemli, kotoruyu mozhno legko uvidet’ nevooruzhonnym glazom/ 

Sao Thổ là hành tinh xa nhất có thể nhìn thấy được bằng mắt thường từ Trái Đất.

4. Оди́н день на Мерку́рии составля́ет 58 земны́х дней.

/odin den’ na merkurii sostavlyayet 58 zemnykh dney/

Một ngày trên sao Thủy bằng 58 ngày ở Trái Đất.

5. Вене́ра – са́мая горя́чая плане́та в со́лнечной систе́ме.

/venera – samaya goryachaya planeta v solnechnoy sisteme/

Sao Kim là hành tinh nóng nhất hệ mặt trời.

Bài viết hành tinh tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV. 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news