| Yêu và sống
Hành tinh tiếng Nga là gì
Hành tinh tiếng Nga là планета /planeta/. Hành tinh là những thiên thể có kích thước đáng kể quay xung quanh một ngôi sao hoặc tàn tích sao. Các hành tinh trong hệ mặt trời là những hành tinh:
- Xoay xung quanh Mặt trời.
- Có khối lượng đủ để lực hấp dẫn của chính nó vượt qua được các sức hút khác để nó có dạng cân bằng thủy tĩnh.
- Lực hấp dẫn của nó phải hút sạch các vật thể nhỏ hơn nó nằm trong quỹ đạo trừ các vệ tinh tự nhiên của chính nó.
Tên các hành tinh bằng tiếng Nga:
Плане́та /planeta/: hành tinh
Со́лнце /solntse/: Mặt trời
Луна́ /luna/: Mặt trăng
Мерку́рий /merkuriy/: sao Thủy
Вене́ра /venera/: sao Kim
Земля́ /zemlya/: Trái Đất
Марс /mars/: sao Hỏa
Юпи́тер /yupiter/: sao Mộc
Сату́рн /saturn/: sao Thổ
Ура́н /uran/: sao Thiên Vương
Непту́н /neptun/: sao Hải Vương
Плуто́н /pluton/: sao Diêm Vương
Коме́та /kometa/: sao chổi
Метео́р /meteor/: sao băng
Затме́ние /zatmeniye/: nhật thực
Лу́нное затме́ние /lunnoye zatmeniye/: nguyệt thực
Mẫu câu tiếng Nga về các hành tinh:
1. Земля́ – тре́тья плане́та в со́лнечной систе́ме.
/zemlya – tret’ya planeta v solnechnoy sisteme/
Trái Đất là hành tinh thứ ba trong hệ mặt trời.
2. Земля́ – еди́нственная плане́та Со́лнечной систе́мы, где существу́ет жизнь.
/zemlya – edinstvennaya planeta solnechnoy sistemy, gde susestvuyet zhizn’/
Trái Đất là hành tinh duy nhất trong hệ mặt trời có sự sống tồn tại.
3. Сату́рн явля́ется са́мой далёкой плане́той с Земли́, кото́рую мо́жно легко́ уви́деть невооружённым гла́зом.
/saturn yalyayetca samoy dalyokoy planetoy s zemli, kotoruyu mozhno legko uvidet’ nevooruzhonnym glazom/
Sao Thổ là hành tinh xa nhất có thể nhìn thấy được bằng mắt thường từ Trái Đất.
4. Оди́н день на Мерку́рии составля́ет 58 земны́х дней.
/odin den’ na merkurii sostavlyayet 58 zemnykh dney/
Một ngày trên sao Thủy bằng 58 ngày ở Trái Đất.
5. Вене́ра – са́мая горя́чая плане́та в со́лнечной систе́ме.
/venera – samaya goryachaya planeta v solnechnoy sisteme/
Sao Kim là hành tinh nóng nhất hệ mặt trời.
Bài viết hành tinh tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn