| Yêu và sống
Tội ác tiếng Nga là gì (phần 1)
Tội ác tiếng Nga là преступление /prestupleniye/. Tội ác là những hành vi gây nguy hiểm cho con người và xã hội, những tội này sẽ phải chịu các hình phạt tương ứng theo quy định của pháp luật.
Từ vựng tiếng Nga về chủ đề tội ác:
Правонаруше́ние /pravonarusheniye/: sự phạm pháp
Правонаруши́тель /pravonarushytel’/: người phạm pháp, tội phạm
Же́ртва /zhertva/: nạn nhân
Подозрева́емый /podozrevayemyy/: người bị tình nghi, nghi phạm
Ме́лкое правонаруше́ние /melkiye pravonarusheniye/: tội nhẹ
Тя́жкое преступле́ние /tyazhkoye prestupleniye/: trọng tội
Уби́йство /ubiystvo/: giết người
Резня́ /peznhya/: thảm sát
Непредумы́шленное уби́йство /nepredumyshlennoye ubiystvo/: tội ngộ sát
Сери́йное уби́йство /seriynoye ubiystvo/: giết người hàng loạt
Преднаме́ренное уби́йство /prednamerennoye ubiystvo/: cố ý giết người
Уби́йство ви́дного обще́ственного де́ятеля /ubiystvo vidnovo obsestvennovo deyatelya/: ám sát người nổi tiếng
Кра́жа /krazha/: ăn trộm
Ме́лкая кра́жа /melkaya krazha/: ăn trộm vặt
Карма́нная кра́жа /karmannaya krazha/: móc túi
Магази́нная кра́жа /magazinnaya krazha/: trộm vặt trong cửa hàng
Воровство́ /vorovstvo/: ăn cắp
Ограбле́ние /ogrableniye/: ăn cướp
Вооруже́нное ограбле́ние /vooruzhennoye ogrableniye/: cướp có trang bị vũ khí
Моше́нничество /moshennichestvo/: lừa đảo, gian lận
Киберпреступле́ние /kiberprestupleniye/: tội phạm công nghệ cao
Должностно́е преступле́ние /dolzhnostnoye prestupleniye/: tội phạm cổ cồn trắng
Хулига́нство /khuliganstvo/: côn đồ
Похище́ние челове́ка /pokhiseniye cheloveka/: bắt cóc
Изнаси́лование /iznasilovaniye/: cưỡng hiếp
Một số cụm động từ về chủ đề phạm tội:
Соверши́ть преступле́ние /sovershyt’ prestupleniye/: phạm tội
Обвиня́ть в преступле́нии /obvinyat’ v prestupleniye/: buộc tội
Обвиня́ть в воровстве́ /obvinyat’ v vorovstve/: buộc tội ăn cắp
Допра́шивать кого-либ /doprashivat’/: chất vấn ai đó
Расследова́ть /rassledovat’/: điều tra
Арестова́ть /arestovat’/: bắt giữ
Приговори́ть к тюре́мному заключе́нию /prigovorit’ k tyuremnomu zaklyucheniyu/: kết án tù
Отправи́ть в тюрьму́ /otpravit’ v tyur’mu/: vào tù
Bài viết tội ác tiếng Nga là gì (phần 1) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn