Home » Tội ác tiếng Nga là gì (phần 2)
Today: 26-12-2024 12:12:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tội ác tiếng Nga là gì (phần 2)

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:19:24)
           
Tội ác tiếng Nga là преступление /prestupleniye/. Tội ác là những hành vi không hợp với lẽ thường và trái với những quy định mà pháp luật đặt ra.

Tội ác tiếng Ngaпреступление /prestupleniye/. Tội ác là những hành vi gây nguy hiểm cho con người và xã hội, những tội này sẽ phải chịu các hình phạt tương ứng theo quy định của pháp luật.

Группово́е изнаси́лование /gruppovoye iznasilovaniye/: cưỡng bức tập thể

Жесто́кое обраще́ние с детьми́ /zhestokoye obraseniye s det’mi/: lạm dụng trẻ em

Tội ác tiếng Nga là gì (phần 2), saigonvinaДома́шнее наси́лие /domashneye nasiliye/: bạo lực gia đình

Торго́вля нарко́тиками /torgovlya narkotikami/: buôn bán ma túy

Отмыва́ние де́нег /otmyvaniye deneg/: rửa tiền

Взя́точничество /vzyatochnichestvo/: hối lộ

Уго́н самолёта /ugon samolyota/: không tặc

Незако́нная парко́вка /nezakonnaya parkovka/: đỗ xe bất hợp pháp

Наруше́ние доро́жного движе́ния /narydheniye dorozhnovo dvizheniye/: vi phạm luật giao thông

Превыше́ние ско́рости /prevysheniye skorosti/: chạy quá tốc độ quy định

Вожде́ние в нетре́звом состоя́нии /vozhdeniye v netrezvom/: say rượu lái xe

Вымога́тельство /vymogatel’stvo/: tống tiền

Контраба́нда /kontrabanda/: buôn lậu

Фальсифика́ция /fal’sifikatsiya/: làm hàng giả

Незако́нное проникнове́ние /nezakonnoye proniknoveniye/: nhập cảnh bất hợp pháp

Вандали́зм /vandalizm/: phá hoại

Нанесе́ние побо́ев /naneseniye poboyev/: hành hung

Клевета́ /kleveta/: phỉ báng

Та́йный сго́вор /taynyy sgovor/: âm mưu

Террори́зм /terrorizm/: khủng bố

Госуда́рственная изме́на /gosudarstvennaya izmena/: phản quốc

Шпио́н /shpion/: gián điệp

Шпио́н дво́йник /shpion dvoynik/: gián điệp hai mang

Вино́вный /vinovnyy/: có tội

Невино́вный /nevinovnyy/: vô tội

Một số hình phạt bằng tiếng Nga:

Наказа́ние /nakazaniye/: hình phạt

Лише́ние свобо́ды /lisheniye svobody/: giam giữ

Пожи́зненное заключе́ние /pozhiznennoye zaklyucheniye/: tù chung thân

Усло́вное осужде́ние /uslovnoye osuzhdeniye/: án treo

Сме́ртный пригово́р /smertnyy prigovor/: tử hình

Усло́вное освобожде́ние /uslovnoye osvobozhdeniye/: quản chế có điều kiện

Обще́ственно-поле́зная рабо́та /obsestvenno-poleznaya rabota/: làm công ích

Штраф /shtraf/: phạt

Предупрежде́ние /preduprezhdeniye/: cảnh cáo

Лише́ние води́тельских прав /lisheniye voditel’skikh prav/: tước giấy phép lái xe

Bài viết tội ác tiếng Nga là gì (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news