| Yêu và sống
Tội ác tiếng Nga là gì (phần 2)
Tội ác tiếng Nga là преступление /prestupleniye/. Tội ác là những hành vi gây nguy hiểm cho con người và xã hội, những tội này sẽ phải chịu các hình phạt tương ứng theo quy định của pháp luật.
Группово́е изнаси́лование /gruppovoye iznasilovaniye/: cưỡng bức tập thể
Жесто́кое обраще́ние с детьми́ /zhestokoye obraseniye s det’mi/: lạm dụng trẻ em
Дома́шнее наси́лие /domashneye nasiliye/: bạo lực gia đình
Торго́вля нарко́тиками /torgovlya narkotikami/: buôn bán ma túy
Отмыва́ние де́нег /otmyvaniye deneg/: rửa tiền
Взя́точничество /vzyatochnichestvo/: hối lộ
Уго́н самолёта /ugon samolyota/: không tặc
Незако́нная парко́вка /nezakonnaya parkovka/: đỗ xe bất hợp pháp
Наруше́ние доро́жного движе́ния /narydheniye dorozhnovo dvizheniye/: vi phạm luật giao thông
Превыше́ние ско́рости /prevysheniye skorosti/: chạy quá tốc độ quy định
Вожде́ние в нетре́звом состоя́нии /vozhdeniye v netrezvom/: say rượu lái xe
Вымога́тельство /vymogatel’stvo/: tống tiền
Контраба́нда /kontrabanda/: buôn lậu
Фальсифика́ция /fal’sifikatsiya/: làm hàng giả
Незако́нное проникнове́ние /nezakonnoye proniknoveniye/: nhập cảnh bất hợp pháp
Вандали́зм /vandalizm/: phá hoại
Нанесе́ние побо́ев /naneseniye poboyev/: hành hung
Клевета́ /kleveta/: phỉ báng
Та́йный сго́вор /taynyy sgovor/: âm mưu
Террори́зм /terrorizm/: khủng bố
Госуда́рственная изме́на /gosudarstvennaya izmena/: phản quốc
Шпио́н /shpion/: gián điệp
Шпио́н дво́йник /shpion dvoynik/: gián điệp hai mang
Вино́вный /vinovnyy/: có tội
Невино́вный /nevinovnyy/: vô tội
Một số hình phạt bằng tiếng Nga:
Наказа́ние /nakazaniye/: hình phạt
Лише́ние свобо́ды /lisheniye svobody/: giam giữ
Пожи́зненное заключе́ние /pozhiznennoye zaklyucheniye/: tù chung thân
Усло́вное осужде́ние /uslovnoye osuzhdeniye/: án treo
Сме́ртный пригово́р /smertnyy prigovor/: tử hình
Усло́вное освобожде́ние /uslovnoye osvobozhdeniye/: quản chế có điều kiện
Обще́ственно-поле́зная рабо́та /obsestvenno-poleznaya rabota/: làm công ích
Штраф /shtraf/: phạt
Предупрежде́ние /preduprezhdeniye/: cảnh cáo
Лише́ние води́тельских прав /lisheniye voditel’skikh prav/: tước giấy phép lái xe
Bài viết tội ác tiếng Nga là gì (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn