Home » Thiên văn học tiếng Nga là gì
Today: 27-12-2024 02:04:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiên văn học tiếng Nga là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 13:51:59)
           
Thiên văn học trong tiếng Nga là астрономия /astronomiya/. Thiên văn học là việc nghiên cứu khoa học các thiên thể và hiện tượng bên ngoài vũ trụ, từ vựng tiếng Nga liên về chủ đề thiên văn.

Thiên văn học tiếng Ngaастрономия /astronomiya/. Thiên văn học là lĩnh vực nghiên cứu Mặt Trời, Mặt Trăng, các hành tinh, sao chổi, khí, bụi, các thiên hà, ngôi sao, và các đối tượng khác bên ngoài Trái Đất. Bên cạnh đó, thiên văn học còn nghiên cứu sự phát triển, tính chất vật lý, hóa học, khí tượng học, và chuyển động của các vật thể vũ trụ, cũng như sự hình thành và phát triển của vũ trụ.

Một số từ vựng tiếng Nga về chủ đề thiên văn:

Thiên văn học tiếng Nga là gì, saigonvinaАстроно́мия /astronomiya/: thiên văn học

Астроно́м /astronom/: nhà thiên văn học

Астрона́вт /astronavt/: phi hành gia

Космона́вт /kosmonavt/: phi hành gia

Астрона́втика /astronavtika/: ngành thiên văn học

Телеско́п /teleskop/: kính thiên văn

Иску́сственный спу́тник /iskusstvennyy sputnik/: vệ tinh nhân tạo

Есте́ственный спу́тник /estestvennyy sputnik/: vệ tinh tự nhiên

Косми́ческий кора́бль /kosmicheskiy korabl’/: tàu vũ trụ

Раке́та /raketa/: tên lửa

Косми́ческий челно́к /kosmicheskiy chelnok/: tàu con thoi

Косми́ческая ста́нция /kosmicheskaya stantsiya/: trạm không gian

Беспило́тный косми́ческий зонд /bespilotnyy kosmicheskiy zond/: tàu thăm dò không gian không người lái

Инопланетя́нин /inoplanetyanin/: người ngoài hành tinh

Лета́ющая таре́лка /letayusaya tarelka/: đĩa bay

НЛО – неидентифициран летящ обе́кт //: vật thể bay không xác định

Гала́ктика /galaktika/: thiên hà

Вселе́нная /vselennaya/: vũ trụ

Созве́здие /sozvezdiye/: chòm sao

Звезда́ /zvezda/: ngôi sao

Па́дающая звезда́ /padayusaya zvezda/: sao băng

Мле́чный Путь /mlechnyy put’/: dải ngân hà Milky Way nơi chứa hệ mặt trời của chúng ta

Чёрная дыра́ /chyornaya dyra/: lỗ đen

Орби́та /orbita/: quỹ đạo

Притяже́ние /prityazheniye/: lực hấp dẫn

Состоя́ние невесо́мости /sostoyaniye nevesomosti/: trạng thái không trọng lượng

Светово́й год /svetovoy god/: năm ánh sáng

Небе́сные тела́ /nebesnyye tela/: thiên thể

Небе́сная  сфе́ра /nebesnaya sfera/: thiên cầu

Небе́сный свод /nebesnyy svod/: vòm trời, bầu trời

Bài viết thiên văn học tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news